CỔNG THÔNG TIN SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
nông nghiệp an giang

số điện thoại tiếp nhận
phản ánh kiến nghị về tthc

1

Phòng Tổng hợp - UBND tỉnh

Điện thoại: 02963.957.006

Email: thutuchanhchinh@angiang.gov.vn

2

Tổ kiểm tra công vụ

Điện thoại: 02963.957.049 - 0378.247.247

Email: kiemtracongvu@angiang.gov.vn

đường dây nóng ngành nông nghiệp An Giang

1

2

Ông Lê Hoàng Tâm (Phó Chánh Văn phòng Sở)

Điện thoại: 0919.199.392

Email: lhtam@angiang.gov.vn

Thông tin lụt bão - Sạt lở

Bản tin mực nước ngày28-12-2024

09:00 28/12/2024

1. Diễn biến xu thế mực nước:

Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông : Mực nước cao nhất ngày tại các trạm lên theo triều trong 5 ngày tới; mực nước thấp nhất ngày xuống theo triều.

Nội đồng Tứ giác Long Xuyên: Mực nước trên các kênh, rạch trong khu vực lên chậm trong những ngày tới.

2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 28/12 đến 01/01/2025

 

 

 

Cấp báo động (m)

 

Mực nước thực đo (m)

Mực nước dự báo (m)

STT

Trạm

Sông, kênh, rạch

BĐ I

BĐ II

BĐ III

Đặc trưng

27/12

So với cùng kỳ 2023

So với TBNN

28/12

29/12

30/12

31/12

01/1

1

Tân Châu

Tiền

3.50

4.00

4.50

Max

1.50

-0.21

-0.19

1.53

1.58

1.65

1.70

1.73

Min

0.28

-0.05

-0.74

0.21

0.16

0.13

0.11

0.10

2

Chợ Mới

Ông Chưởng

2.00

2.50

3.00

Max

1.56

-0.22

0.07

1.59

1.64

1.71

1.76

1.79

Min

0.08

-0.06

-0.39

0.01

-0.04

-0.07

-0.09

-0.10

3

Khánh An

Hậu

4.20

4.70

5.20

Max

1.55

-0.26

-0.25

1.58

1.63

1.70

1.75

1.78

Min

0.73

-0.27

-0.66

0.66

0.61

0.58

0.56

0.55

4

Châu Đốc

Hậu

3.00

3.50

4.00

Max

1.64

-0.27

0.00

1.67

1.72

1.79

1.84

1.87

Min

0.23

-0.13

-0.63

0.16

0.11

0.08

0.06

0.05

5

Long Xuyên

Hậu

1.90

2.20

2.50

Max

1.69

-0.26

0.13

1.72

1.77

1.84

1.89

1.92

Min

0.08

-0.01

-0.13

0.01

-0.04

-0.07

-0.09

-0.10

6

Vàm Nao

Vàm Nao

2.50

2.90

3.30

Max

1.57

-0.25

0.01

1.60

1.65

1.72

1.77

1.80

Min

0.10

-0.11

-0.48

0.03

-0.02

-0.05

-0.07

-0.08

7

Xuân Tô

Vĩnh Tế

3.00

3.50

4.00

Max

0.58

-0.09

-0.35

0.69

0.72

0.75

0.78

0.80

Min

0.25

-0.07

-0.68

0.36

0.39

0.42

0.45

0.47

8

Vĩnh Gia

Vĩnh Tế

2.00

2.40

2.80

Max

0.44

0.09

-0.05

0.57

0.60

0.63

0.66

0.68

Min

0.31

-0.01

-0.15

0.44

0.47

0.50

0.53

0.55

9

Tri Tôn

Tri Tôn

2.00

2.40

2.80

Max

0.67

-0.13

-0.19

0.80

0.83

0.86

0.89

0.91

Min

0.34

-0.07

-0.36

0.47

0.50

0.53

0.56

0.58

10

Cô Tô

Tri Tôn

1.40

1.80

2.20

Max

0.76

-0.12

0.07

0.88

0.91

0.94

0.97

0.99

Min

0.62

-0.02

0.00

0.74

0.77

0.80

0.83

0.85

11

Lò Gạch

Tám Ngàn

1.70

2.10

2.50

Max

0.46

0.01

-0.03

0.57

0.60

0.63

0.66

0.68

Min

0.32

-0.05

-0.13

0.43

0.46

0.49

0.52

0.54

12

Vọng Thê

Ba Thê

1.40

1.80

2.20

Max

0.94

-0.11

0.15

1.05

1.08

1.11

1.14

1.16

Min

0.71

-0.08

-0.03

0.82

0.85

0.88

0.91

0.93

13

Vĩnh Hanh

Núi Chóc Năng Gù

1.90

2.30

2.70

Max

1.24

-0.18

0.09

1.30

1.33

1.36

1.39

1.41

Min

0.67

-0.11

-0.19

0.73

0.76

0.79

0.82

0.84

14

Núi Sập

Rạch Giá Long Xuyên

1.40

1.80

2.20

Max

0.91

-0.13

-0.04

1.01

1.04

1.07

1.10

1.12

Min

0.64

-0.07

-0.14

0.74

0.77

0.80

0.83

0.85

 

3. Cảnh báo (nếu có):

 

4. Ghi chu:

- Thông tin dự báo được đăng trên website:   http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van

 

Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang