CỔNG THÔNG TIN SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
nông nghiệp an giang

số điện thoại tiếp nhận
phản ánh kiến nghị về tthc

1

Phòng Tổng hợp - UBND tỉnh

Điện thoại: 02963.957.006

Email: thutuchanhchinh@angiang.gov.vn

2

Tổ kiểm tra công vụ

Điện thoại: 02963.957.049 - 0378.247.247

Email: kiemtracongvu@angiang.gov.vn

đường dây nóng ngành nông nghiệp An Giang

1

Ông Nguyễn Sĩ Lâm (Giám Đốc Sở)

Điện thoại: 0913.979.245

Email: nslam@angiang.gov.vn

2

Ông Lê Hoàng Tâm (Phó Chánh Văn phòng Sở)

Điện thoại: 0919.199.392

Email: lhtam@angiang.gov.vn

Thông tin lụt bão - Sạt lở

Bản tin mực nước ngày26-12-2024

09:00 26/12/2024

1. Diễn biến xu thế mực nước:

- Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông : Mực nước cao nhất ngày tại các trạm lên theo triều trong 5 ngày tới; mực nước thấp nhất ngày xuống theo triều.

- Nội đồng Tứ giác Long Xuyên: Mực nước trên các kênh, rạch trong khu vực lên chậm trong những ngày tới.

2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 26/12 đến 30/12/2024

 

 

 

Cấp báo động (m)

 

Mực nước thực đo (m)

Mực nước dự báo (m)

STT

Trạm

sông, kênh, rạch

BĐ I

BĐ II

BĐ III

Đặc trưng

25/12

So với cùng kỳ 2023

So với TBNN

26/12

27/12

28/12

29/12

30/12

1

Tân Châu

Tiền

3.50

4.00

4.50

Max

1.48

-0.25

-0.25

1.51

1.53

1.56

1.60

1.66

Min

0.32

-0.10

-0.74

0.23

0.16

0.11

0.08

0.07

2

Chợ Mới

Ông Chưởng

2.00

2.50

3.00

Max

1.51

-0.24

-0.01

1.56

1.58

1.61

1.65

1.71

Min

0.21

-0.08

-0.29

0.12

0.05

0.00

-0.03

-0.04

3

Khánh An

Hậu

4.20

4.70

5.20

Max

1.46

-0.32

-0.38

1.50

1.52

1.55

1.59

1.65

Min

0.64

-0.35

-0.80

0.55

0.48

0.43

0.40

0.39

4

Châu Đốc

Hậu

3.00

3.50

4.00

Max

1.62

-0.27

-0.04

1.66

1.68

1.71

1.75

1.81

Min

0.33

-0.10

-0.56

0.24

0.17

0.12

0.09

0.08

5

Long Xuyên

Hậu

1.90

2.20

2.50

Max

1.64

-0.26

0.05

1.69

1.71

1.74

1.78

1.84

Min

0.24

0.02

-0.01

0.14

0.06

0.00

-0.04

-0.06

6

Vàm Nao

Vàm Nao

2.50

2.90

3.30

Max

1.53

-0.25

-0.05

1.59

1.61

1.64

1.68

1.74

Min

0.22

-0.05

-0.38

0.13

0.06

0.01

-0.02

-0.03

7

Xuân Tô

Vĩnh Tế

3.00

3.50

4.00

Max

0.47

-0.16

-0.51

0.51

0.56

0.58

0.60

0.62

Min

0.19

-0.09

-0.79

0.23

0.28

0.30

0.32

0.34

8

Vĩnh Gia

Vĩnh Tế

2.00

2.40

2.80

Max

0.33

-0.02

-0.16

0.32

0.37

0.39

0.41

0.43

Min

0.25

-0.03

-0.21

0.24

0.29

0.31

0.33

0.35

9

Tri Tôn

Tri Tôn

2.00

2.40

2.80

Max

0.55

-0.21

-0.33

0.58

0.63

0.65

0.67

0.69

Min

0.27

-0.12

-0.46

0.30

0.35

0.37

0.39

0.41

10

Cô Tô

Tri Tôn

1.40

1.80

2.20

Max

0.64

-0.20

-0.06

0.65

0.70

0.72

0.74

0.76

Min

0.46

-0.17

-0.18

0.47

0.52

0.54

0.56

0.58

11

Lò Gạch

Tám Ngàn

1.70

2.10

2.50

Max

0.34

-0.06

-0.17

0.34

0.39

0.41

0.43

0.45

Min

0.25

-0.05

-0.22

0.25

0.30

0.32

0.34

0.36

12

Vọng Thê

Ba Thê

1.40

1.80

2.20

Max

0.81

-0.18

0.01

0.84

0.89

0.91

0.93

0.95

Min

0.61

-0.15

-0.14

0.64

0.69

0.71

0.73

0.75

13

Vĩnh Hanh

Núi Chóc Năng Gù

1.90

2.30

2.70

Max

1.11

-0.30

-0.07

1.16

1.21

1.23

1.25

1.27

Min

0.62

-0.15

-0.26

0.67

0.72

0.74

0.76

0.78

14

Núi Sập

Rạch Giá Long Xuyên

1.40

1.80

2.20

Max

0.79

-0.21

-0.18

0.83

0.88

0.90

0.92

0.94

Min

0.53

-0.16

-0.27

0.57

0.62

0.64

0.66

0.68

 

3. Cảnh báo (nếu có):

 

4. Ghi chu:

- Thông tin dự báo được đăng trên website:   http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van

 

 

Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang