số điện thoại tiếp nhận
phản ánh kiến nghị về tthc
1
Phòng Tổng hợp - UBND tỉnh
Điện thoại: 02963.957.006
Email: thutuchanhchinh@angiang.gov.vn
2
Tổ kiểm tra công vụ
Điện thoại: 02963.957.049 - 0378.247.247
Email: kiemtracongvu@angiang.gov.vn
đường dây nóng ngành nông nghiệp An Giang
1
Ông Nguyễn Sĩ Lâm (Giám Đốc Sở)
Điện thoại: 0913.979.245
Email: nslam@angiang.gov.vn
2
Ông Lê Hoàng Tâm (Phó Chánh Văn phòng Sở)
Điện thoại: 0919.199.392
Email: lhtam@angiang.gov.vn
09:00 16/06/2024
1. Diễn biến xu thế mực nước: - Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày tại các trạm lên chậm trong 5 ngày tới; mực nước thấp nhất ngày lên nhanh trong 1-2 ngày tới, sau đó xuống theo triều. - Nội đồng Tứ giác Long Xuyên: Mực nước trên các kênh, rạch trong khu vực lên chậm trong những ngày tới. |
|||||||||||||||
2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 16/6 đến 20/6/2024 |
|||||||||||||||
STT |
Trạm |
sông, kênh, rạch |
Cấp báo động (m) |
Đặc trưng |
Mực nước thực đo (m) |
Mực nước dự báo (m) |
|
||||||||
BĐ I |
BĐ II |
BĐ III |
15/6 |
So với cùng kỳ 2023 |
So với TBNN |
16/6 |
17/6 |
18/6 |
19/6 |
20/6 |
|
||||
1 |
Tân Châu |
Tiền |
3.50 |
4.00 |
4.50 |
Max |
1.14 |
-0.08 |
-0.06 |
1.15 |
1.18 |
1.23 |
1.30 |
1.37 |
|
Min |
-0.34 |
-0.17 |
-0.68 |
-0.19 |
0.01 |
-0.06 |
-0.16 |
-0.28 |
|
||||||
2 |
Chợ Mới |
Ông Chưởng |
2.00 |
2.50 |
3.00 |
Max |
1.08 |
-0.14 |
0.02 |
1.09 |
1.12 |
1.17 |
1.24 |
1.31 |
|
Min |
-0.52 |
-0.21 |
-0.34 |
-0.37 |
-0.17 |
-0.24 |
-0.34 |
-0.46 |
|
||||||
3 |
Khánh An |
Hậu |
4.20 |
4.70 |
5.20 |
Max |
0.88 |
-0.26 |
-0.40 |
0.89 |
0.92 |
0.97 |
1.04 |
1.11 |
|
Min |
-0.14 |
-0.42 |
-0.80 |
0.01 |
0.21 |
0.14 |
0.04 |
-0.08 |
|
||||||
4 |
Châu Đốc |
Hậu |
3.00 |
3.50 |
4.00 |
Max |
1.30 |
-0.03 |
0.13 |
1.31 |
1.34 |
1.39 |
1.46 |
1.53 |
|
Min |
-0.34 |
-0.15 |
-0.48 |
-0.19 |
0.01 |
-0.06 |
-0.16 |
-0.28 |
|
||||||
5 |
Long Xuyên |
Hậu |
1.90 |
2.20 |
2.50 |
Max |
1.22 |
-0.10 |
0.11 |
1.23 |
1.26 |
1.31 |
1.38 |
1.45 |
|
Min |
-0.50 |
-0.18 |
-0.12 |
-0.35 |
-0.15 |
-0.22 |
-0.32 |
-0.44 |
|
||||||
6 |
Vàm Nao |
Vàm Nao |
2.50 |
2.90 |
3.30 |
Max |
1.14 |
-0.12 |
0.02 |
1.15 |
1.18 |
1.23 |
1.30 |
1.37 |
|
Min |
-0.50 |
-0.19 |
-0.43 |
-0.35 |
-0.15 |
-0.22 |
-0.32 |
-0.44 |
|
||||||
7 |
Xuân Tô |
Vĩnh Tế |
3.00 |
3.50 |
4.00 |
Max |
0.27 |
-0.08 |
-0.14 |
0.34 |
0.39 |
0.42 |
0.44 |
0.45 |
|
Min |
-0.24 |
-0.40 |
-0.43 |
0.09 |
0.15 |
0.19 |
0.20 |
0.20 |
|
||||||
8 |
Vĩnh Gia |
Vĩnh Tế |
2.00 |
2.40 |
2.80 |
Max |
0.39 |
0.04 |
0.14 |
0.46 |
0.51 |
0.54 |
0.56 |
0.57 |
|
Min |
-0.15 |
-0.38 |
-0.34 |
0.35 |
0.41 |
0.45 |
0.46 |
0.46 |
|
||||||
9 |
Tri Tôn |
Tri Tôn |
2.00 |
2.40 |
2.80 |
Max |
0.19 |
-0.20 |
-0.24 |
0.26 |
0.31 |
0.34 |
0.36 |
0.37 |
|
Min |
-0.16 |
-0.34 |
-0.36 |
-0.01 |
0.05 |
0.09 |
0.10 |
0.10 |
|
||||||
10 |
Cô Tô |
Tri Tôn |
1.40 |
1.80 |
2.20 |
Max |
0.34 |
-0.21 |
0.01 |
0.41 |
0.46 |
0.49 |
0.51 |
0.52 |
|
Min |
0.06 |
-0.34 |
-0.17 |
0.19 |
0.25 |
0.29 |
0.30 |
0.33 |
|
||||||
11 |
Lò Gạch |
Tám Ngàn |
1.70 |
2.10 |
2.50 |
Max |
0.29 |
0.00 |
0.07 |
0.36 |
0.41 |
0.44 |
0.46 |
0.47 |
|
Min |
-0.14 |
-0.33 |
-0.28 |
0.21 |
0.27 |
0.31 |
0.32 |
0.32 |
|
||||||
12 |
Vọng Thê |
Ba Thê |
1.40 |
1.80 |
2.20 |
Max |
0.47 |
-0.19 |
-0.07 |
0.54 |
0.59 |
0.62 |
0.64 |
0.65 |
|
Min |
0.21 |
-0.31 |
-0.15 |
0.31 |
0.37 |
0.41 |
0.42 |
0.42 |
|
||||||
13 |
Vĩnh Hanh |
Núi Chóc Năng Gù |
1.90 |
2.30 |
2.70 |
Max |
0.64 |
-0.24 |
-0.11 |
0.71 |
0.76 |
0.79 |
0.81 |
0.82 |
|
Min |
0.13 |
-0.33 |
-0.31 |
0.26 |
0.32 |
0.36 |
0.37 |
0.37 |
|
||||||
14 |
Núi Sập |
Rạch Giá Long Xuyên |
1.40 |
1.80 |
2.20 |
Max |
0.40 |
-0.20 |
-0.19 |
0.47 |
0.52 |
0.55 |
0.57 |
0.58 |
|
Min |
0.11 |
-0.30 |
-0.29 |
0.20 |
0.26 |
0.30 |
0.31 |
0.31 |
|
||||||
3. Cảnh báo (nếu có): |
|||||||||||||||
4. Ghi chú: - Thông tin dự báo được đăng trên website: http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van |
Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang