số điện thoại tiếp nhận
phản ánh kiến nghị về tthc
1
Phòng Tổng hợp - UBND tỉnh
Điện thoại: 02963.957.006
Email: thutuchanhchinh@angiang.gov.vn
2
Tổ kiểm tra công vụ
Điện thoại: 02963.957.049 - 0378.247.247
Email: kiemtracongvu@angiang.gov.vn
đường dây nóng ngành nông nghiệp An Giang
1
2
Ông Lê Hoàng Tâm (Phó Chánh Văn phòng Sở)
Điện thoại: 0919.199.392
Email: lhtam@angiang.gov.vn
09:00 17/02/2025
1. Diễn biến xu thế mực nước:
- Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày tại các trạm xuống theo triều; mực nước thấp nhất lên chậm trong những ngày tới.
- Khu vực nội đồng Tứ giác Long Xuyên: Mực nước trên các sông, kênh, rạch xuống chậm trong những ngày tới.
2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 16/02 đến 20/02/2025
STT |
Trạm |
Sông, kênh, rạch |
Cấp báo động (m) |
Đặc trưng |
Mực nước thực đo (m) |
Mực nước dự báo (m) |
||||||||
BĐ I |
BĐ II |
BĐ III |
15/2 |
So với cùng kỳ 2024 |
So với TBNN |
16/2 |
17/2 |
18/2 |
19/2 |
20/2 |
||||
1 |
Tân Châu |
Tiền |
3.50 |
4.00 |
4.50 |
Max |
1.31 |
-0.28 |
0.14 |
1.28 |
1.25 |
1.22 |
1.19 |
1.18 |
Min |
-0.24 |
-0.44 |
-0.48 |
-0.22 |
-0.14 |
-0.09 |
-0.05 |
-0.13 |
||||||
2 |
Chợ Mới |
Ông Chưởng |
2.00 |
2.50 |
3.00 |
Max |
1.39 |
-0.16 |
0.25 |
1.39 |
1.36 |
1.33 |
1.30 |
1.29 |
Min |
-0.35 |
-0.15 |
-0.25 |
-0.33 |
-0.25 |
-0.20 |
-0.16 |
-0.24 |
||||||
3 |
Khánh An |
Hậu |
4.20 |
4.70 |
5.20 |
Max |
1.13 |
-0.20 |
-0.04 |
1.15 |
1.12 |
1.09 |
1.06 |
1.05 |
Min |
0.26 |
-0.26 |
-0.23 |
0.24 |
0.23 |
0.26 |
0.30 |
0.24 |
||||||
4 |
Châu Đốc |
Hậu |
3.00 |
3.50 |
4.00 |
Max |
1.48 |
-0.24 |
0.28 |
1.45 |
1.42 |
1.39 |
1.36 |
1.35 |
Min |
-0.22 |
-0.42 |
-0.37 |
-0.20 |
-0.12 |
-0.07 |
-0.03 |
-0.11 |
||||||
5 |
Long Xuyên |
Hậu |
1.90 |
2.20 |
2.50 |
Max |
1.54 |
-0.20 |
0.28 |
1.53 |
1.50 |
1.47 |
1.44 |
1.43 |
Min |
-0.29 |
-0.44 |
-0.12 |
-0.27 |
-0.19 |
-0.14 |
-0.10 |
-0.18 |
||||||
6 |
Vàm Nao |
Vàm Nao |
2.50 |
2.90 |
3.30 |
Max |
1.43 |
-0.16 |
0.25 |
1.41 |
1.38 |
1.35 |
1.32 |
1.31 |
Min |
-0.31 |
-0.41 |
-0.30 |
-0.29 |
-0.21 |
-0.16 |
-0.12 |
-0.20 |
||||||
7 |
Xuân Tô |
Vĩnh Tế |
3.00 |
3.50 |
4.00 |
Max |
0.34 |
-0.04 |
-0.08 |
0.32 |
0.30 |
0.30 |
0.31 |
0.32 |
Min |
0.06 |
-0.03 |
-0.10 |
0.04 |
0.02 |
0.02 |
0.03 |
0.04 |
||||||
8 |
Vĩnh Gia |
Vĩnh Tế |
2.00 |
2.40 |
2.80 |
Max |
0.23 |
0.00 |
-0.08 |
0.22 |
0.20 |
0.20 |
0.21 |
0.22 |
Min |
0.18 |
0.05 |
-0.09 |
0.16 |
0.14 |
0.14 |
0.15 |
0.16 |
||||||
9 |
Tri Tôn |
Tri Tôn |
2.00 |
2.40 |
2.80 |
Max |
0.40 |
-0.06 |
-0.03 |
0.38 |
0.36 |
0.36 |
0.37 |
0.38 |
Min |
0.14 |
-0.03 |
-0.04 |
0.12 |
0.10 |
0.10 |
0.11 |
0.12 |
||||||
10 |
Cô Tô |
Tri Tôn |
1.40 |
1.80 |
2.20 |
Max |
0.55 |
0.01 |
0.12 |
0.53 |
0.51 |
0.51 |
0.52 |
0.53 |
Min |
0.43 |
0.07 |
0.10 |
0.41 |
0.39 |
0.39 |
0.40 |
0.41 |
||||||
11 |
Lò Gạch |
Tám Ngàn |
1.70 |
2.10 |
2.50 |
Max |
0.26 |
0.02 |
0.00 |
0.24 |
0.22 |
0.22 |
0.23 |
0.24 |
Min |
0.16 |
0.04 |
-0.02 |
0.14 |
0.12 |
0.12 |
0.13 |
0.14 |
||||||
12 |
Vọng Thê |
Ba Thê |
1.40 |
1.80 |
2.20 |
Max |
0.64 |
-0.10 |
0.07 |
0.62 |
0.60 |
0.60 |
0.61 |
0.62 |
Min |
0.54 |
-0.03 |
0.14 |
0.52 |
0.50 |
0.50 |
0.51 |
0.52 |
||||||
13 |
Vĩnh Hanh |
Núi Chóc Năng Gù |
1.90 |
2.30 |
2.70 |
Max |
0.97 |
-0.08 |
0.16 |
0.95 |
0.93 |
0.93 |
0.94 |
0.95 |
Min |
0.48 |
-0.10 |
0.02 |
0.46 |
0.44 |
0.44 |
0.45 |
0.46 |
||||||
14 |
Núi Sập |
Rạch Giá Long Xuyên |
1.40 |
1.80 |
2.20 |
Max |
0.68 |
-0.06 |
0.02 |
0.66 |
0.64 |
0.64 |
0.65 |
0.66 |
Min |
0.45 |
-0.04 |
-0.01 |
0.43 |
0.41 |
0.41 |
0.42 |
0.43 |
3. Cảnh báo (nếu có):
4. Ghi chú:
- Thông tin dự báo được đăng trên website: http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van
Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang