số điện thoại tiếp nhận
phản ánh kiến nghị về tthc
1
Phòng Tổng hợp - UBND tỉnh
Điện thoại: 02963.957.006
Email: thutuchanhchinh@angiang.gov.vn
2
Tổ kiểm tra công vụ
Điện thoại: 02963.957.049 - 0378.247.247
Email: kiemtracongvu@angiang.gov.vn
đường dây nóng ngành nông nghiệp An Giang
1
2
Ông Lê Hoàng Tâm (Phó Chánh Văn phòng Sở)
Điện thoại: 0919.199.392
Email: lhtam@angiang.gov.vn
09:00 14/04/2025
1. Diễn biến xu thế mực nước:
- Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày lên theo triều, mực nước thấp nhất xuống chậm trong những ngày tới.
- Khu vực nội đồng Tứ giác Long Xuyên: Mực nước trên các sông, kênh, rạch biến đổi chậm trong 1-2 ngày đầu, sau đó lên chậm
2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 14/4 đến 18/4/2025
STT |
Trạm |
Sông, kênh, rạch |
Cấp báo động (m) |
Đặc trưng |
Mực nước thực đo (m) |
Mực nước dự báo (m) |
||||||||
BĐ I |
BĐ II |
BĐ III |
13/4 |
So với cùng kỳ 2024 |
So với TBNN |
14/4 |
15/4 |
16/4 |
17/4 |
18/4 |
||||
1 |
Tân Châu |
Tiền |
3.50 |
4.00 |
4.50 |
Max |
1.21 |
-0.13 |
0.26 |
1.23 |
1.27 |
1.31 |
1.29 |
1.26 |
Min |
-0.13 |
0.17 |
-0.05 |
-0.14 |
-0.19 |
-0.24 |
-0.29 |
-0.32 |
||||||
2 |
Chợ Mới |
Ông Chưởng |
2.00 |
2.50 |
3.00 |
Max |
1.24 |
-0.24 |
0.29 |
1.26 |
1.30 |
1.34 |
1.32 |
1.29 |
Min |
-0.25 |
0.14 |
0.10 |
-0.27 |
-0.32 |
-0.37 |
-0.42 |
-0.45 |
||||||
3 |
Khánh An |
Hậu |
4.20 |
4.70 |
5.20 |
Max |
0.99 |
-0.11 |
0.02 |
1.02 |
1.06 |
1.08 |
1.08 |
1.05 |
Min |
0.26 |
0.06 |
0.01 |
0.23 |
0.20 |
0.15 |
0.10 |
0.07 |
||||||
4 |
Châu Đốc |
Hậu |
3.00 |
3.50 |
4.00 |
Max |
1.35 |
-0.26 |
0.34 |
1.37 |
1.41 |
1.45 |
1.43 |
1.40 |
Min |
-0.14 |
0.08 |
0.01 |
-0.15 |
-0.20 |
-0.25 |
-0.30 |
-0.33 |
||||||
5 |
Long Xuyên |
Hậu |
1.90 |
2.20 |
2.50 |
Max |
1.42 |
-0.25 |
0.32 |
1.44 |
1.48 |
1.52 |
1.50 |
1.47 |
Min |
-0.20 |
0.19 |
0.21 |
-0.29 |
-0.34 |
-0.39 |
-0.44 |
-0.47 |
||||||
6 |
Vàm Nao |
Vàm Nao |
2.50 |
2.90 |
3.30 |
Max |
1.28 |
-0.23 |
0.29 |
1.31 |
1.35 |
1.39 |
1.37 |
1.34 |
Min |
-0.22 |
0.13 |
0.05 |
-0.24 |
-0.29 |
-0.34 |
-0.39 |
-0.42 |
||||||
7 |
Xuân Tô |
Vĩnh Tế |
3.00 |
3.50 |
4.00 |
Max |
0.32 |
0.12 |
0.06 |
0.32 |
0.35 |
0.38 |
0.40 |
0.41 |
Min |
0.08 |
0.17 |
0.06 |
0.10 |
0.13 |
0.16 |
0.18 |
0.18 |
||||||
8 |
Vĩnh Gia |
Vĩnh Tế |
2.00 |
2.40 |
2.80 |
Max |
0.23 |
0.18 |
0.01 |
0.24 |
0.27 |
0.30 |
0.32 |
0.33 |
Min |
0.17 |
0.16 |
-0.01 |
0.17 |
0.19 |
0.22 |
0.24 |
0.24 |
||||||
9 |
Tri Tôn |
Tri Tôn |
2.00 |
2.40 |
2.80 |
Max |
0.31 |
0.02 |
0.01 |
0.34 |
0.37 |
0.40 |
0.42 |
0.43 |
Min |
0.10 |
0.08 |
0.05 |
0.10 |
0.13 |
0.16 |
0.18 |
0.18 |
||||||
10 |
Cô Tô |
Tri Tôn |
1.40 |
1.80 |
2.20 |
Max |
0.46 |
0.07 |
0.19 |
0.47 |
0.50 |
0.53 |
0.55 |
0.56 |
Min |
0.32 |
0.07 |
0.14 |
0.32 |
0.34 |
0.37 |
0.39 |
0.39 |
||||||
11 |
Lò Gạch |
Tám Ngàn |
1.70 |
2.10 |
2.50 |
Max |
0.20 |
0.13 |
0.05 |
0.21 |
0.24 |
0.27 |
0.29 |
0.30 |
Min |
0.11 |
0.11 |
0.03 |
0.11 |
0.14 |
0.17 |
0.19 |
0.19 |
||||||
12 |
Vọng Thê |
Ba Thê |
1.40 |
1.80 |
2.20 |
Max |
0.60 |
0.03 |
0.17 |
0.63 |
0.66 |
0.69 |
0.71 |
0.72 |
Min |
0.45 |
0.04 |
0.19 |
0.45 |
0.48 |
0.51 |
0.53 |
0.53 |
||||||
13 |
Vĩnh Hanh |
Núi Chóc Năng Gù |
1.90 |
2.30 |
2.70 |
Max |
0.82 |
-0.09 |
0.20 |
0.85 |
0.88 |
0.91 |
0.92 |
0.92 |
Min |
0.41 |
0.02 |
0.11 |
0.41 |
0.44 |
0.47 |
0.49 |
0.49 |
||||||
14 |
Núi Sập |
Rạch Giá Long Xuyên |
1.40 |
1.80 |
2.20 |
Max |
0.58 |
0.01 |
0.06 |
0.61 |
0.64 |
0.67 |
0.68 |
0.68 |
Min |
0.35 |
0.01 |
0.04 |
0.35 |
0.38 |
0.41 |
0.43 |
0.43 |
3. Cảnh báo (nếu có):
4. Ghi chú:
- Thông tin dự báo được đăng trên website: http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van
Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang