CỔNG THÔNG TIN SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
nông nghiệp an giang

số điện thoại tiếp nhận
phản ánh kiến nghị về tthc

1

Phòng Tổng hợp - UBND tỉnh

Điện thoại: 02963.957.006

Email: thutuchanhchinh@angiang.gov.vn

2

Tổ kiểm tra công vụ

Điện thoại: 02963.957.049 - 0378.247.247

Email: kiemtracongvu@angiang.gov.vn

đường dây nóng ngành nông nghiệp An Giang

1

Ông Nguyễn Sĩ Lâm (Giám Đốc Sở)

Điện thoại: 0913.979.245

Email: nslam@angiang.gov.vn

2

Ông Lê Hoàng Tâm (Phó Chánh Văn phòng Sở)

Điện thoại: 0919.199.392

Email: lhtam@angiang.gov.vn

Thông tin lụt bão - Sạt lở

Bản tin mực nước ngày10-11-2024

09:00 10/11/2024

1. Diễn biến xu thế mực nước:

- Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày tại các trạm có khả năng xuống theo triều trong 1-2 ngày tới, sau đó lên chậm; mực nước thấp nhất ngày xuống chậm trong 1-2 ngày tới, sau đó lên theo triều.

- Nội đồng T giác Long Xuyên: Mực nước trên các kênh, rạch trong khu vực xuống chậm trong những ngày tới.

2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 10/11 đến 14/11/2024

 

 

 

Cấp báo động (m)

 

Mực nước thực đo (m)

Mực nước dự báo (m)

STT

Trạm

sông, kênh, rạch

BĐ I

BĐ II

BĐ III

Đặc trưng

09/11

So với cùng kỳ 2022

So với TBNN

10/11

11/11

12/11

13/11

14/11

1

Tân Châu

Tiền

3.50

4.00

4.50

Max

2.25

-0.02

-0.62

2.24

2.25

2.28

2.33

2.40

Min

1.55

-0.17

-1.05

1.50

1.47

1.48

1.51

1.56

2

Chợ Mới

Ông Chưởng

2.00

2.50

3.00

Max

2.04

0.01

-0.11

2.06

2.08

2.12

2.18

2.26

Min

1.05

-0.15

-0.63

1.02

1.01

1.04

1.09

1.16

3

Khánh An

Hậu

4.20

4.70

5.20

Max

2.90

-0.26

-0.44

2.82

2.78

2.76

2.78

2.82

Min

2.72

-0.36

-0.52

2.64

2.60

2.58

2.60

2.64

4

Châu Đốc

Hậu

3.00

3.50

4.00

Max

2.28

-0.02

-0.39

2.30

2.31

2.34

2.39

2.46

Min

1.56

-0.13

-0.84

1.51

1.48

1.49

1.52

1.57

5

Long Xuyên

Hậu

1.90

2.20

2.50

Max

2.02

0.01

0.08

2.08

2.12

2.18

2.26

2.36

Min

0.91

-0.10

-0.25

0.91

0.94

0.99

1.06

1.15

6

Vàm Nao

Vàm Nao

2.50

2.90

3.30

Max

2.08

-0.02

-0.19

2.11

2.13

2.17

2.23

2.31

Min

1.15

-0.16

-0.70

1.12

1.11

1.14

1.19

1.26

7

Xuân Tô

Vĩnh Tế

3.00

3.50

4.00

Max

1.91

-0.32

-0.65

1.84

1.79

1.74

1.70

1.67

Min

1.84

-0.31

-0.72

1.77

1.72

1.67

1.63

1.60

8

Vĩnh Gia

Vĩnh Tế

2.00

2.40

2.80

Max

1.05

-0.34

-0.48

1.01

0.96

0.91

0.87

0.84

Min

1.00

-0.35

-0.43

0.96

0.91

0.86

0.82

0.79

9

Tri Tôn

Tri Tôn

2.00

2.40

2.80

Max

1.41

-0.05

-0.46

1.36

1.31

1.26

1.22

1.19

Min

1.36

-0.09

-0.47

1.31

1.26

1.21

1.17

1.14

10

Cô Tô

Tri Tôn

1.40

1.80

2.20

Max

1.41

-0.08

-0.07

1.38

1.35

1.32

1.30

1.28

Min

1.39

-0.09

-0.07

1.36

1.33

1.30

1.28

1.26

11

Lò Gạch

Tám Ngàn

1.70

2.10

2.50

Max

1.08

-0.20

-0.52

1.03

0.98

0.93

0.89

0.86

Min

1.04

-0.22

-0.51

0.99

0.94

0.89

0.85

0.82

12

Vọng Thê

Ba Thê

1.40

1.80

2.20

Max

1.53

0.03

0.02

1.53

1.53

1.54

1.56

1.59

Min

1.46

0.02

-0.05

1.46

1.46

1.47

1.49

1.52

13

Vĩnh Hanh

Núi Chóc Năng Gù

1.90

2.30

2.70

Max

1.81

0.02

-0.15

1.79

1.79

1.80

1.82

1.85

Min

1.55

-0.04

-0.31

1.53

1.53

1.54

1.56

1.59

14

Núi Sập

Rạch Giá Long Xuyên

1.40

1.80

2.20

Max

1.49

0.04

-0.12

1.48

1.48

1.49

1.51

1.54

Min

1.32

0.06

-0.21

1.31

1.31

1.32

1.34

1.37

 
  1. Cảnh báo (nếu có):

Trên sông Hậu tại Long Xuyên, mực nước cao nhất ngày có khả năng ở mức báo động I đến trên báo động II từ 0.05-0.10m. Cấp độ rủi ro thiên tai do lũ, ngập lụt: Cấp 2. Trên rạch Ong Chưởng tại Chợ Mới, mực nước cao nhất ngày có khả năng ở mức trên báo động I từ 0.05-0.25m. Cấp độ rủi ro thiên tai do lũ, ngập lụt: Cấp 1. Trên kênh Ba Thê tại Vọng Thê và trên kênh Rạch Giá Long Xuyên tại Núi Sập, mực nước cao nhất ngày có khả năng ở mức trên báo động I từ 0.05-0.20m. Cấp độ rủi ro thiên tai do lũ, ngập lụt: Cấp 1.

  1. Ghi chu:

- Thông tin dự báo được đăng trên website:     http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van

Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang