số điện thoại tiếp nhận
phản ánh kiến nghị về tthc
1
Phòng Tổng hợp - UBND tỉnh
Điện thoại: 02963.957.006
Email: thutuchanhchinh@angiang.gov.vn
2
Tổ kiểm tra công vụ
Điện thoại: 02963.957.049 - 0378.247.247
Email: kiemtracongvu@angiang.gov.vn
đường dây nóng ngành nông nghiệp An Giang
1
2
Ông Lê Hoàng Tâm (Phó Chánh Văn phòng Sở)
Điện thoại: 0919.199.392
Email: lhtam@angiang.gov.vn
09:00 07/11/2024
1. Diễn biến xu thế mực nước:
- Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày tại các trạm có khả năng xuống theo triều trong 5 ngày tới; mực nước thấp nhất ngày xuống theo triều trong 2-3 ngày tới, sau đó lên chậm.
- Nội đồng Tứ giác Long Xuyên: Mực nước trên các kênh, rạch trong khu vực xuống chậm trong những ngày tới.
2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 07/11 đến 11/11/2024
|
|
|
Cấp báo động (m) |
|
Mực nước thực đo (m) |
Mực nước dự báo (m) |
||||||||
STT |
Trạm |
sông, kênh, rạch |
BĐ I |
BĐ II |
BĐ III |
Đặc trưng |
06/11 |
So với cùng kỳ 2022 |
So với TBNN |
07/11 |
08/11 |
09/11 |
10/11 |
11/11 |
1 |
Tân Châu |
Tiền |
3.50 |
4.00 |
4.50 |
Max |
2.45 |
0.17 |
-0.52 |
2.40 |
2.37 |
2.34 |
2.31 |
2.30 |
Min |
1.79 |
-0.01 |
-0.96 |
1.74 |
1.70 |
1.68 |
1.68 |
1.70 |
||||||
2 |
Chợ Mới |
Ông Chưởng |
2.00 |
2.50 |
3.00 |
Max |
2.15 |
0.17 |
-0.07 |
2.11 |
2.07 |
2.03 |
1.99 |
1.97 |
Min |
1.18 |
-0.04 |
-0.59 |
1.13 |
1.09 |
1.07 |
1.08 |
1.11 |
||||||
3 |
Khánh An |
Hậu |
4.20 |
4.70 |
5.20 |
Max |
3.16 |
-0.17 |
-0.28 |
3.09 |
3.06 |
3.03 |
3.00 |
2.99 |
Min |
3.02 |
-0.21 |
-0.35 |
2.97 |
2.93 |
2.91 |
2.89 |
2.87 |
||||||
4 |
Châu Đốc |
Hậu |
3.00 |
3.50 |
4.00 |
Max |
2.43 |
0.14 |
-0.33 |
2.41 |
2.38 |
2.35 |
2.32 |
2.31 |
Min |
1.75 |
-0.03 |
-0.77 |
1.70 |
1.66 |
1.64 |
1.64 |
1.66 |
||||||
5 |
Long Xuyên |
Hậu |
1.90 |
2.20 |
2.50 |
Max |
2.16 |
0.26 |
0.15 |
2.11 |
2.06 |
1.99 |
1.94 |
1.91 |
Min |
1.02 |
0.03 |
-0.22 |
0.97 |
0.93 |
0.91 |
0.93 |
0.97 |
||||||
6 |
Vàm Nao |
Vàm Nao |
2.50 |
2.90 |
3.30 |
Max |
2.21 |
0.17 |
-0.15 |
2.19 |
2.14 |
2.09 |
2.04 |
2.01 |
Min |
1.31 |
-0.03 |
-0.65 |
1.26 |
1.22 |
1.20 |
1.21 |
1.24 |
||||||
7 |
Xuân Tô |
Vĩnh Tế |
3.00 |
3.50 |
4.00 |
Max |
2.03 |
-0.45 |
-0.64 |
1.98 |
1.93 |
1.88 |
1.83 |
1.78 |
Min |
2.01 |
-0.39 |
-0.66 |
1.96 |
1.91 |
1.86 |
1.81 |
1.76 |
||||||
8 |
Vĩnh Gia |
Vĩnh Tế |
2.00 |
2.40 |
2.80 |
Max |
1.18 |
-0.28 |
-0.44 |
1.13 |
1.08 |
1.03 |
0.98 |
0.93 |
Min |
1.14 |
-0.28 |
-0.38 |
1.09 |
1.04 |
0.99 |
0.94 |
0.89 |
||||||
9 |
Tri Tôn |
Tri Tôn |
2.00 |
2.40 |
2.80 |
Max |
1.52 |
-0.09 |
-0.41 |
1.48 |
1.43 |
1.38 |
1.33 |
1.28 |
Min |
1.48 |
-0.08 |
-0.42 |
1.44 |
1.39 |
1.34 |
1.29 |
1.24 |
||||||
10 |
Cô Tô |
Tri Tôn |
1.40 |
1.80 |
2.20 |
Max |
1.50 |
-0.06 |
-0.04 |
1.47 |
1.42 |
1.37 |
1.32 |
1.27 |
Min |
1.47 |
-0.06 |
-0.04 |
1.44 |
1.39 |
1.34 |
1.29 |
1.24 |
||||||
11 |
Lò Gạch |
Tám Ngàn |
1.70 |
2.10 |
2.50 |
Max |
1.17 |
-0.18 |
-0.50 |
1.15 |
1.10 |
1.05 |
1.00 |
0.95 |
Min |
1.15 |
-0.17 |
-0.47 |
1.13 |
1.08 |
1.03 |
0.98 |
0.93 |
||||||
12 |
Vọng Thê |
Ba Thê |
1.40 |
1.80 |
2.20 |
Max |
1.59 |
0.04 |
0.03 |
1.57 |
1.52 |
1.47 |
1.42 |
1.37 |
Min |
1.52 |
0.02 |
-0.04 |
1.50 |
1.45 |
1.40 |
1.35 |
1.30 |
||||||
13 |
Vĩnh Hanh |
Núi Chóc Năng Gù |
1.90 |
2.30 |
2.70 |
Max |
1.93 |
0.04 |
-0.10 |
1.88 |
1.83 |
1.78 |
1.73 |
1.68 |
Min |
1.70 |
0.02 |
-0.24 |
1.65 |
1.60 |
1.55 |
1.50 |
1.45 |
||||||
14 |
Núi Sập |
Rạch Giá Long Xuyên |
1.40 |
1.80 |
2.20 |
Max |
1.56 |
0.09 |
-0.09 |
1.53 |
1.48 |
1.43 |
1.38 |
1.33 |
Min |
1.37 |
0.10 |
-0.21 |
1.34 |
1.29 |
1.24 |
1.19 |
1.14 |
Trên sông Hậu tại Long Xuyên, mực nước cao nhất ngày có khả năng ở mức trên báo động I 0.05-0.20m. Cấp độ rủi ro thiên tai do lũ, ngập lụt: Cấp 1. Trên rạch Ỏng Chưởng tại Chợ Mới, mực nước cao nhất ngày có khả năng ở mức trên báo động I từ 0.05-0.10m. Cấp độ rủi ro thiên tai do lũ, ngập lụt: Cấp 1. Trên kênh Tri Tôn tại Cô Tô, trên kênh Ba Thê tại Vọng Thê, và trên kênh Rạch Giá Long Xuyên tại Núi Sập, mực nước cao nhất ngày có khả năng ở mức trên BĐI từ 0.05-0.10m. Cấp độ rủi ro thiên tai do lũ, ngập lụt: Cấp 1.
- Thông tin dự báo được đăng trên website: http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van
Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang