CỔNG THÔNG TIN SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
nông nghiệp an giang

số điện thoại tiếp nhận
phản ánh kiến nghị về tthc

1

Phòng Tổng hợp - UBND tỉnh

Điện thoại: 02963.957.006

Email: thutuchanhchinh@angiang.gov.vn

2

Tổ kiểm tra công vụ

Điện thoại: 02963.957.049 - 0378.247.247

Email: kiemtracongvu@angiang.gov.vn

đường dây nóng ngành nông nghiệp An Giang

1

Ông Nguyễn Sĩ Lâm (Giám Đốc Sở)

Điện thoại: 0913.979.245

Email: nslam@angiang.gov.vn

2

Ông Lê Hoàng Tâm (Phó Chánh Văn phòng Sở)

Điện thoại: 0919.199.392

Email: lhtam@angiang.gov.vn

Thông tin lụt bão - Sạt lở

Bản tin mực nước ngày 01-07-2024

09:00 01/07/2024

1. Diễn biến xu thế mực nước:

Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày tại các trạm xuống theo triều trong 5 ngày tới; mực nước thấp nhất ngày xuống theo triều.

Nội đồng TGLX: Mực nước trên các kênh, rạch trong khu vực xuống chậm trong 2-3 ngày tới, sau đó lên dần.

2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 01/7 đến 05/7/2024

 

 

 

Cấp báo động (m)

 

Mực nước thực đo (m)

Mực nước dự báo (m)

STT

Trạm

Sông, kênh, rạch

BĐ I

BĐ II

BĐ III

Đặc trưng

30/6

So với cùng kỳ 2023

So với TBNN

01/7

02/7

03/7

04/7

05/7

1

Tân Châu

Tiền

3.50

4.00

4.50

Max

1.46

0.25

-0.01

1.44

1.42

1.41

1.40

1.40

Min

0.10

0.19

-0.65

0.02

-0.04

-0.08

-0.10

-0.11

2

Chợ Mới

Ông Chưởng

2.00

2.50

3.00

Max

1.43

0.26

0.22

1.41

1.39

1.38

1.37

1.37

Min

-0.10

0.18

-0.20

-0.18

-0.24

-0.28

-0.30

-0.31

3

Khánh An

Hậu

4.20

4.70

5.20

Max

1.42

0.22

-0.06

1.40

1.38

1.37

1.36

1.36

Min

0.51

0.16

-0.45

0.43

0.37

0.33

0.31

0.30

4

Châu Đốc

Hậu

3.00

3.50

4.00

Max

1.64

0.32

0.28

1.62

1.60

1.59

1.58

1.58

Min

0.13

0.26

-0.35

0.05

-0.01

-0.05

-0.07

-0.08

5

Long Xuyên

Hậu

1.90

2.20

2.50

Max

1.52

0.18

0.31

1.50

1.48

1.47

1.46

1.46

Min

-0.14

0.14

0.04

-0.22

-0.28

-0.32

-0.34

-0.35

6

Vàm Nao

Vàm Nao

2.50

2.90

3.30

Max

1.47

0.23

0.20

1.45

1.43

1.42

1.41

1.41

Min

-0.09

0.14

-0.31

-0.17

-0.23

-0.27

-0.29

-0.30

7

Xuân Tô

Vĩnh Tế

3.00

3.50

4.00

Max

0.44

0.01

-0.11

0.41

0.39

0.38

0.41

0.48

Min

0.19

0.03

-0.18

0.15

0.13

0.12

0.15

0.23

8

Vĩnh Gia

Vĩnh Tế

2.00

2.40

2.80

Max

0.38

0.05

0.10

0.35

0.33

0.32

0.35

0.42

Min

0.20

-0.04

-0.03

0.17

0.15

0.14

0.17

0.24

9

Tri Tôn

Tri Tôn

2.00

2.40

2.80

Max

0.49

0.01

-0.05

0.46

0.44

0.43

0.46

0.53

Min

0.24

0.04

-0.10

0.20

0.18

0.17

0.20

0.28

10

Cô Tô

Tri Tôn

1.40

1.80

2.20

Max

0.59

0.00

0.21

0.56

0.54

0.53

0.56

0.63

Min

0.44

0.01

0.17

0.41

0.39

0.38

0.41

0.48

11

Lò Gạch

Tám Ngàn

1.70

2.10

2.50

Max

0.36

0.08

0.06

0.33

0.31

0.30

0.33

0.40

Min

0.27

0.08

0.04

0.24

0.22

0.21

0.24

0.31

12

Vọng Thê

Ba Thê

1.40

1.80

2.20

Max

0.74

0.02

0.18

0.71

0.69

0.68

0.71

0.78

Min

0.58

0.04

0.20

0.54

0.51

0.49

0.51

0.57

13

Vĩnh Hanh

Núi Chóc Năng Gù

1.90

2.30

2.70

Max

0.99

0.04

0.15

0.96

0.94

0.93

0.96

1.03

Min

0.55

0.05

0.00

0.51

0.48

0.46

0.48

0.54

14

Núi Sập

Rạch Giá Long Xuyên

1.40

1.80

2.20

Max

0.69

0.03

0.03

0.66

0.64

0.63

0.66

0.73

Min

0.47

0.05

0.02

0.43

0.40

0.38

0.40

0.46

 

3. Cảnh báo (nếu có):

 

4. Ghi chú:

- Thông tin dự báo được đăng trên website:   http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van

 

Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang