CỔNG THÔNG TIN SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
nông nghiệp an giang
Thông tin lụt bão - Sạt lở

Bản tin mực nước ngày 16-03-2023

09:00 16/03/2023

BẢN TIN DỰ BÁO THỦY VĂN HẠN NGẮN CÁC SÔNG KÊNH RẠCH TỈNH AN GIANG

1. Diễn biến xu thế mực nước:

Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày tại các trạm xuống theo triều trong 1-2 ngày tới, sau đó lên chậm; mực nước thấp nhất ngày xuống theo triều trong 3-4 ngày tới, sau đó lên chậm.

Nội đồng Tứ giác Long Xuyên: Mực nước trên các kênh, rạch trong khu vực biến đổi chậm trong 2-3 ngày tới, sau đó lên chậm.

2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 16/3 đến 20/3/2023

STT

Trạm

sông, kênh, rạch

Cấp báo động (m)

Đặc trưng

Mực nước thực đo (m)

Mực nước dự báo (m)

BĐ I

BĐ II

BĐ III

15/03

So với cùng kỳ 2022

So với TBNN

16/3

17/3

18/3

19/3

20/3

1

Tân Châu

Tiền

3.50

4.00

4.50

Max

1.29

0.17

0.28

1.24

1.21

1.26

1.33

1.36

Min

-0.13

0.27

-0.17

-0.23

-0.28

-0.31

-0.32

-0.27

2

Chợ Mới

Ông Chưởng

2.00

2.50

3.00

Max

1.31

0.12

0.32

1.26

1.23

1.28

1.35

1.38

Min

-0.18

0.34

0.06

-0.28

-0.33

-0.36

-0.37

-0.32

3

Khánh An

Hậu

4.20

4.70

5.20

Max

1.17

0.30

0.16

1.16

1.13

1.16

1.21

1.23

Min

0.30

0.39

-0.04

0.20

0.15

0.12

0.11

0.16

4

Châu Đốc

Hậu

3.00

3.50

4.00

Max

1.49

0.19

0.44

1.44

1.41

1.46

1.53

1.56

Min

-0.07

0.34

-0.05

-0.20

-0.25

-0.28

-0.29

-0.24

5

Long Xuyên

Hậu

1.90

2.20

2.50

Max

1.50

0.17

0.38

1.45

1.42

1.47

1.54

1.57

Min

-0.18

0.32

0.14

-0.31

-0.36

-0.39

-0.40

-0.35

6

Vàm Nao

Vàm Nao

2.50

2.90

3.30

Max

1.36

0.11

0.32

1.31

1.28

1.33

1.40

1.43

Min

-0.16

0.30

-0.01

-0.26

-0.31

-0.34

-0.35

-0.30

7

Xuân Tô

Vĩnh Tế

3.00

3.50

4.00

Max

0.42

0.08

0.09

0.43

0.42

0.42

0.43

0.44

Min

0.12

0.06

0.03

0.13

0.11

0.10

0.10

0.14

8

Vĩnh Gia

Vĩnh Tế

2.00

2.40

2.80

Max

0.27

0.05

0.01

0.26

0.25

0.25

0.26

0.27

Min

0.21

0.10

-0.02

0.20

0.18

0.17

0.17

0.20

9

Tri Tôn

Tri Tôn

2.00

2.40

2.80

Max

0.50

0.14

0.15

0.53

0.52

0.52

0.53

0.54

Min

0.20

0.15

0.08

0.23

0.20

0.17

0.16

0.19

10

Cô Tô

Tri Tôn

1.40

1.80

2.20

Max

0.62

0.08

0.30

0.63

0.62

0.62

0.63

0.64

Min

0.43

0.14

0.21

0.44

0.42

0.41

0.41

0.44

11

Lò Gạch

Tám Ngàn

1.70

2.10

2.50

Max

0.30

0.08

0.11

0.30

0.29

0.29

0.30

0.31

Min

0.21

0.22

0.07

0.21

0.19

0.18

0.18

0.21

12

Vọng Thê

Ba Thê

1.40

1.80

2.20

Max

0.76

0.10

0.28

0.79

0.78

0.78

0.79

0.80

Min

0.57

0.17

0.25

0.59

0.56

0.54

0.54

0.57

13

Vĩnh Hanh

Núi Chóc Năng Gù

1.90

2.30

2.70

Max

1.07

0.20

0.38

1.08

1.07

1.07

1.08

1.09

Min

0.58

0.22

0.22

0.59

0.56

0.54

0.53

0.56

14

Núi Sập

Rạch Giá Long Xuyên

1.40

1.80

2.20

Max

0.77

0.12

0.21

0.80

0.79

0.79

0.80

0.81

Min

0.50

0.17

0.13

0.53

0.50

0.49

0.48

0.51

 

3. Cảnh báo (nếu có):

 

4. Ghi chú:

- Thông tin dự báo được đăng trên website:         http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van

Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang