số điện thoại tiếp nhận
phản ánh kiến nghị về tthc
1
Phòng Tổng hợp - UBND tỉnh
Điện thoại: 02963.957.006
Email: thutuchanhchinh@angiang.gov.vn
2
Tổ kiểm tra công vụ
Điện thoại: 02963.957.049 - 0378.247.247
Email: kiemtracongvu@angiang.gov.vn
đường dây nóng ngành nông nghiệp An Giang
1
2
Ông Lê Hoàng Tâm (Phó Chánh Văn phòng Sở)
Điện thoại: 0919.199.392
Email: lhtam@angiang.gov.vn
10:00 14/05/2025
Tên mặt hàng |
ĐVT |
Giá mua của thương lái (đ) |
Giá bán tại chợ (đ) |
Lúa IR 50404 (tươi) |
Kg |
|
|
Lúa OM 5451 (tươi) |
Kg |
|
|
Gạo thường |
Kg |
|
19.000 |
Gạo CLC |
Kg |
|
22.000 |
Gạo thơm thái |
Kg |
|
22.000 |
Gạo ST25 |
Kg |
|
28.000 |
Cám |
Kg |
|
10.000 |
Cải xanh |
Kg |
7.000 |
18.000 |
Cải ngọt |
Kg |
7.000 |
18.000 |
Củ cải trắng |
Kg |
|
25.000 |
Củ cải đỏ |
Kg |
|
28.000 |
Rau muống |
Kg |
8.000 |
15.000 |
Mồng tơi |
Kg |
6.000 |
15.000 |
Xà lách |
Kg |
|
35.000 |
Rau thơm |
Kg |
45.000 |
80.000 |
Cà tím |
Kg |
8.000 |
20.000 |
Củ hành Tây |
Kg |
|
28.000 |
Củ Hành Tím |
Kg |
|
40.000 |
Dưa Hấu |
Kg |
|
12.000 |
Chanh Không Hạt |
Kg |
|
25.000 |
Khoai ngọt |
Kg |
|
35.000 |
Đậu CoVe |
Kg |
|
45.000 |
Khóm |
Kg |
|
12.000 |
Sả |
Kg |
7.000 |
12.000 |
Bí đao |
Kg |
8.000 |
22.000 |
Đậu bắp (thường) |
Kg |
6.000 |
18.000 |
Đậu bắp Nhật (liên kết CTy) |
Kg |
7.000 |
|
Khổ qua |
Kg |
6.000 |
18.000 |
Cà chua |
Kg |
|
43.000 |
Hành lá |
Kg |
20.000 |
36.000 |
Khoai cao |
Kg |
|
40.000 |
Dưa leo |
Kg |
8.000 |
20.000 |
Ớt |
Kg |
20.000 |
40.000 |
Hạnh |
Kg |
9.000 |
|
Xoài keo (bao) |
Kg |
5.000 |
|
Xoài keo (xanh) |
Kg |
2.000 |
|
Kiệu |
Kg |
|
20.000 |
Bắp cải trắng |
Kg |
|
20.000 |
Đậu đũa |
Kg |
8.000 |
20.000 |
Bí rợ |
Kg |
7.000 |
16.000 |
Bầu |
Kg |
8.000 |
22.000 |
Nấm rơm |
Kg |
85.000 |
120.000 |
Nấm bào ngư |
Kg |
35.000 |
60.000 |
Mướp |
Kg |
3.000 |
11.000 |
Bông điên điển |
Kg |
20.000 |
35.000 |
Gà ta lai |
Kg |
80.000 |
120.000 |
Vịt làm sẵn (vịt xiêm) |
Kg |
60.000 - 65.000 |
120.000 |
Trứng gà ta |
Chục |
|
32.000 |
Trứng gà công nghiệp |
Chục |
|
25.000 |
Trứng vịt (loại 1) |
Chục |
18.000 |
28.000 |
Heo hơi |
Kg |
74.000 - 74.000 |
|
Thịt heo đùi |
Kg |
|
150.000 |
Thịt ba rọi |
Kg |
|
170.000 |
Thịt heo nạc |
Kg |
|
170.000 |
Thịt bò (thịt đùi) |
Kg |
|
220.000 |
Cá tra |
Kg |
27.000 |
40.000 |
Cá lăng sông |
Kg |
|
80.000 |
Cá he |
Kg |
55.000 |
100.000 |
Cá Mè Vinh |
Kg |
45.000 |
90.000 |
Cá Rô nuôi (3-5C/kg) |
Kg |
35.000 |
55.000 |
Cá Rô đồng |
Kg |
50.000 |
80.000 |
Cá điêu hồng (>600gr) |
Kg |
48.000 |
60.000 |
Cá Lóc đồng |
Kg |
|
150.000 |
Cá lóc nuôi (>600gr) |
Kg |
37.000 |
50.000 |
Tôm càng xanh |
Kg |
|
230.000 |
Đậu xanh |
Kg |
|
40.000 |
Đậu phộng còn vỏ (tươi) |
Kg |
25.000 |
|
Bắp lai (tươi) |
Kg |
5.200 |
9.000 |
Mè vàng (giống) |
Kg |
|
130.000 |
Mè đen (giống) |
Kg |
|
130.000 |