A- Hiện trạng sử dụng đất
Tổng diện tích đất tự nhiên toàn tỉnh:
Tổng diện tích đất nông, lâm nghiệp và thủy sản:
|
353.675,89 ha
297.872,11 ha
|
I. Đất sản xuất nông nghiệp:
1. Đất trồng cây hằng năm:
Trong đó:
Đất trồng lúa:
Đất trồng cây hằng năm khác:
Đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi:
|
279.966,24 ha
270.456,71 ha
262.286,21 ha
8.160,11 ha
10,39 ha
|
2. Đất trồng cây lâu năm
|
9.509,53 ha
|
II. Đất lâm nghiệp có rừng:
Trong đó:
Đất rừng sản xuất:
Đất rừng phòng hộ:
Đất rừng đặc dụng:
|
14.826,83 ha
4.111,79 ha
9.450,24 ha
1.264,80 ha
|
III. Đất nuôi trồng thủy sản:
|
2.839,13 ha
|
IV. Đất nông nghiệp khác:
|
239,91 ha
|
V. Đất chưa sử dụng:
Trong đó:
Đất bằng chưa sử dụng:
Đất đồi núi chưa sử dụng:
Núi đá không có rừng cây:
|
1.689,17 ha
539,70 ha
630,11 ha
519,36 ha
|
B- Diện tích các loại cây trồng:
1- Cây lương thực có hạt:
a- Lúa:
- Vụ mùa:
- Vụ Đông Xuân:
- Vụ Hè Thu:
- Vụ Thu Đông:
|
566.525 ha
557.290 ha
7.634 ha
234.098 ha
231.309 ha
84.249 ha
|
b- Bắp:
Trong đó Bắp lai:
|
9.235 ha
4.546 ha
|
2- Các loại cây chất bột:
- Khoai lang:
- Khoai mì:
- Chất bột khác:
|
1.850 ha
125 ha
507 ha
1.218 ha
|
3- Cây rau đậu:
- Đậu xanh:
- Đậu khác:
- Rau dưa các loại:
- Dưa hấu:
|
35.244 ha
1.351 ha
58 ha
32.806 ha
1.029 ha
|
4- Cây công nghiệp hằng năm:
- Đậu nành:
- Đậu phộng:
- Mè:
- Mía:
- Thuốc lá:
- Đay (bố):
- Bông vải:
|
2.802 ha
575 ha
487 ha
1.493 ha
80 ha
74 ha
85 ha
8 ha
|
5- Cây hằng năm khác:
Trong đó rau muống:
|
1.169 ha
103 ha
|
6- Cây lâu năm:
- Cây công nghiệp lâu năm:
- Cây ăn quả:
- Cây lâu năm khác:
|
10.181,8 ha
2.823,6 ha
7.354,2 ha
4 ha
|