CỔNG THÔNG TIN SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
nông nghiệp an giang
Tổng quan Nông nghiệp

Tổng quan Nông nghiệp AG

03:09 26/11/2016

 

A- Hiện trạng sử dụng đất

Tổng diện tích đất tự nhiên toàn tỉnh:

Tổng diện tích đất nông, lâm nghiệp và thủy sản:

 

353.675,89 ha

297.872,11 ha

 

I. Đất sản xuất nông nghiệp:

1. Đất trồng cây hằng năm:

Trong đó:

Đất trồng lúa:

Đất trồng cây hằng năm khác:

Đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi:

279.966,24 ha

270.456,71 ha

 

262.286,21 ha

8.160,11 ha

10,39  ha

 

2. Đất trồng cây lâu năm

9.509,53 ha

II. Đất lâm nghiệp có rừng:

Trong đó:

Đất rừng sản xuất:

Đất rừng phòng hộ:

Đất rừng đặc dụng:

14.826,83 ha

 

4.111,79 ha

9.450,24 ha

1.264,80 ha

III. Đất nuôi trồng thủy sản:

2.839,13 ha

IV. Đất nông nghiệp khác:

239,91 ha

V. Đất chưa sử dụng:

Trong đó:

Đất bằng chưa sử dụng:

Đất đồi núi chưa sử dụng:

Núi đá không có rừng cây:

1.689,17 ha

 

539,70 ha

630,11 ha

519,36 ha

 

B- Diện tích các loại cây trồng:

1- Cây lương thực có hạt:

a- Lúa:

- Vụ mùa:

- Vụ Đông Xuân:

- Vụ Hè Thu:

- Vụ Thu Đông:

 

566.525 ha

557.290 ha

7.634 ha

234.098 ha

231.309 ha

84.249 ha

 

b- Bắp:

Trong đó Bắp lai:

9.235 ha

4.546 ha

 

2- Các loại cây chất bột:

- Khoai lang:

- Khoai mì:

- Chất bột khác:

1.850 ha

125 ha

507 ha

1.218 ha

 

3- Cây rau đậu:

- Đậu xanh:

- Đậu khác:

- Rau dưa các loại:

- Dưa hấu:

35.244 ha

1.351 ha

58 ha

32.806 ha

1.029 ha

 

4- Cây công nghiệp hằng năm:

- Đậu nành:

- Đậu phộng:

- Mè:

- Mía:

- Thuốc lá:

- Đay (bố):

- Bông vải:

2.802 ha

575 ha

487 ha

1.493 ha

80 ha

74 ha

85 ha

8 ha

 

5- Cây hằng năm khác:

Trong đó rau muống:

1.169 ha

103 ha

 

6- Cây lâu năm:

- Cây công nghiệp lâu năm:

- Cây ăn quả:

- Cây lâu năm khác:

10.181,8 ha

2.823,6 ha

7.354,2 ha

4 ha

 

 

 

Diện tích các loại cây trồng từng huyện/thị

(Đơn vị tính Hécta)

 

 

Lúa

Ngô (Bắp)

Khoai lang

Khoai mì

Đậu nành

Đậu phộng

Long Xuyên

10.961

7

1

-

3

-

159

Châu Đốc

17.621

-

-

-

1

-

-

An Phú

28.447

3.675

2

-

278

203

35

Tân Châu

32.001

1.315

-

-

45

91

35

Phú Tân

56.545

286

2

-

15

7

17

Châu Phú

83.118

24

-

-

146

-

372

Tịnh Biên

35.069

36

25

445

-

80

-

Tri Tôn

83.528

-

13

55

-

87

419

Châu Thành

62.015

220

-

-

29

3

1

Chợ Mới

49.852

3.609

77

-

58

-

455

Thoại Sơn

98.123

63

5

7

-

16

-

Tổng cộng:

557.290

9.235

125

507

575

487

1.493

 

 

Nguồn: Cục Thông kê An Giang, năm 2009