CỔNG THÔNG TIN SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
nông nghiệp an giang
Hệ thống nhân giống lúa

Hệ thống nhân giống Lúa tỉnh An Giang

01:59 07/04/2023

Vụ Đông Xuân 2022-2023

109 tổ - 6.169 hộ - diện tích: 10.120,52 ha - 65.783,38 tấn giống

                       

STT

Huyện, Thị, Thành

Số tổ, đội Nhân giống

Số hộ

Diện tích (ha)

Khả năng cung cấp (tấn)

1

Huyện Châu Thành

17

1.149

2.287,64

14.869,66

2

Huyện Châu Phú

13

84

302,00

1.963,00

3

Thành phố Châu Đốc (Không)

 

 

 

0,00

4

Huyện Chợ Mới

3

1.138

973,75

6.329,38

5

Huyện Thoại Sơn

25

443

1.441,70

9.371,05

6

Huyện Tri Tôn

8

207

1.764,00

11.466,00

7

Huyện Tịnh Biên

13

1.735

1.388,80

9.027,20

8

Thị xã Tân Châu

3

358

144,11

936,72

9

Huyện Phú Tân

17

877

1.626,62

10.573,03

10

Huyện An Phú

4

105

109,00

708,50

11

Thành phố Long Xuyên

6

73

82,90

538,85

Tổng cộng :

109

6.169

10.120,52

65.783,38

 

- Huyện Châu Thành: 17 tổ giống: DT: 268,50ha; 12 nhóm tập hợp cá nhân SX giống (931 hộ)

- Huyện Chợ Mới: 3 tổ giống: DT 147ha, + 12 Tập hợp cá nhân SX giống (1,049 hộ-DT: 826,75)

- Huyện Tịnh Biên: 8 tổ giống + 5 HTX: 281 hộ - DT: 459,60ha và cá nhân SX giống: 1,454 hộ-DT: 929,20ha

- Huyện Tân Châu: 3 tổ giống; 5 tập hợp cá nhân SX giống (210 hộ)

- Huyện Phú Tân: 17 tổ giống, DT 573,83ha/266 hộ và 17 tập hợp cá nhân SX giống, DT 1052ha/611 hộ

- Tri Tôn:  4 tổ giống + 4 HTX: 163 hộ - DT: 660,60ha và  8 công ty trên địa bàn có diện tích 1,103,40 ha

 

Ghi chú:

XN: Cấp giống xác nhận ở mức độ cộng đồng

--------------------------------------------

Vụ Đông Xuân 2020-2021

138 tổ - 6.132 hộ - diện tích: 10.135,33 ha - 65.879,65 tấn giống

Năng suất ước đạt:: 6.50 tấn/ha

STT

Huyện, Thị, Thành

Số tổ, đội Nhân giống

Số hộ

Diện tích (ha)

Khả năng cung cấp (tấn)

1

Huyện Châu Thành

18

1.124

2.481,23

16.128,00

2

Huyện Châu Phú

23

284

739,00

4.803,50

3

Thành phố Châu Đốc

 

 

 

0,00

4

Huyện Chợ Mới

16

1.314

1.252,54

8.141,51

5

Huyện Thoại Sơn

17

513

1.491,30

9.693,45

6

Huyện Tri Tôn

8

74

449,00

2.918,50

7

Huyện Tịnh Biên

13

1.222

1.652,18

10.739,17

8

Thị xã Tân Châu

10

372

148,33

964,15

9

Huyện Phú Tân

17

830

1.484,05

9.646,33

10

Huyện An Phú

10

300

304,60

1.979,90

11

Thành phố Long Xuyên

6

99

133,10

865,15

Tổng cộng :

138

6.132

10.135,33

65.879,65

- Huyện Châu Thành: 18 tổ giống; 12 tập hợp cá nhân SX giống

- Huyện Chợ Mới: 3 tổ giống (91ha), + 13 Tập hợp cá nhân SX giống

- Tri Tôn: 8 tổ giống và 8 công ty trên địa bàn huyện: 3.575,00 ha (Trong đó 8 công ty có diện tích 851,30 ha)

- Huyện Phú Tân: 17 tổ giống; 17 tập hợp cá nhân SX giống                        

Ghi chú:

XN: Cấp giống xác nhận ở mức độ cộng đồng

--------------------------------------------

Vụ Đông Xuân 2019-2020

155 tổ - 6.827 hộ - diện tích: 10.529,05 ha - 68.438,83 tấn giống

Năng suất ước đạt:: 6.50 tấn/ha

STT

Huyện, Thị, Thành

Số tổ, đội Nhân giống

Số hộ

Diện tích

(ha)

Khả năng cung cấp

(tấn)

1

Huyện Châu Thành

14

1.487

2.442,79

15.878,14

2

Huyện Châu Phú

33

448

1.029,00

6.688,50

3

Thành phố Châu Đốc

1

4

6,20

40,30

4

Huyện Chợ Mới

4

1.454

1.412,30

9.179,95

5

Huyện Thoại Sơn

17

540

1.487,60

9.669,40

6

Huyện Tri Tôn

8

64

512,00

3.328,00

7

Huyện Tịnh Biên

13

1.182

1.640,63

10.664,10

8

Thị xã Tân Châu

32

482

186,78

1.214,07

9

Huyện Phú Tân

17

774

1.342,15

8.723,98

10

Huyện An Phú

10

282

298,90

1.942,85

11

Thành phố Long Xuyên

6

110

170,70

1.109,55

Tổng cộng :

155

6.827

10.529,05

68.438,83

 
 

Ghi chú:  

Huyện Phú Tân: 17 tổ giống, + 17 tập hợp cá nhân SX giống

Huyện Châu Thành: 14 tổ giống; 12 tập hợp cá nhân SX giống

Huyện Chợ Mới: 4 tổ giống, + 12 tập hợp cá nhân SX giống

Tri Tôn: 8 tổ giống và 8 công ty trên địa bàn huyện: 3.575,00 ha ; (Trong đó, Tập đoàn Lộc Trời: diện tích 3.478,00 ha)

                            

Ghi chú:

XN: Cấp giống xác nhận ở mức độ cộng đồng