01:59 03/03/2020
Vụ Đông Xuân 2019-2020
155 tổ - 6.827 hộ - diện tích: 10.529,05 ha - 68.438,83 tấn giống
Năng suất ước đạt:: 6.50 tấn/ha
STT |
Huyện, Thị, Thành |
Số tổ, đội Nhân giống |
Số hộ |
Diện tích (ha) |
Khả năng cung cấp (tấn) |
1 |
Huyện Châu Thành |
14 |
1.487 |
2.442,79 |
15.878,14 |
2 |
Huyện Châu Phú |
33 |
448 |
1.029,00 |
6.688,50 |
3 |
Thành phố Châu Đốc |
1 |
4 |
6,20 |
40,30 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
4 |
1.454 |
1.412,30 |
9.179,95 |
5 |
Huyện Thoại Sơn |
17 |
540 |
1.487,60 |
9.669,40 |
6 |
Huyện Tri Tôn |
8 |
64 |
512,00 |
3.328,00 |
7 |
Huyện Tịnh Biên |
13 |
1.182 |
1.640,63 |
10.664,10 |
8 |
Thị xã Tân Châu |
32 |
482 |
186,78 |
1.214,07 |
9 |
Huyện Phú Tân |
17 |
774 |
1.342,15 |
8.723,98 |
10 |
Huyện An Phú |
10 |
282 |
298,90 |
1.942,85 |
11 |
Thành phố Long Xuyên |
6 |
110 |
170,70 |
1.109,55 |
Tổng cộng : |
155 |
6.827 |
10.529,05 |
68.438,83 |
Ghi chú:
Huyện Phú Tân: 17 tổ giống, + 17 tập hợp cá nhân SX giống
Huyện Châu Thành: 14 tổ giống; 12 tập hợp cá nhân SX giống
Huyện Chợ Mới: 4 tổ giống, + 12 tập hợp cá nhân SX giống
Tri Tôn: 8 tổ giống và 8 công ty trên địa bàn huyện: 3.575,00 ha ; (Trong đó, Tập đoàn Lộc Trời: diện tích 3.478,00 ha)
Ghi chú:
XN: Cấp giống xác nhận ở mức độ cộng đồng