Cổng thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Cổng thông tin sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Trang chủ
 
 
 
 
 

Liên kết website
Skip portlet Portlet Menu
 

Dự báo thời tiết
Skip portlet Portlet Menu

Cao Bằng

Cà Mau

Đà Nẵng

Hà Nội:

TP.HCM: 

Huế

Lạng Sơn

Nha Trang

Phan Thiết

Phú Quốc

Quy Nhơn

Sơn La

 

Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Warning

Warning

Invalid configuration found. Please contact your administrator.

 
 
 
 
 
 
 

Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Thông tin lụt bão - Sạt lở
 
Bản tin mực nước ngày 17-07-2024 (17/07/2024)

BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN HẠN NGẮN CÁC SÔNG, KÊNH, RẠCH TỈNH AN GIANG

1. Diễn biến xu thế mực nước:

- Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày tại các trạm lên theo triều; mực nước thấp nhất ngày xuống chậm 2-3 ngày tới, sau đó lên lại.

- Nội đồng T giác Long Xuyên: Mực nước trên các kênh, rạch trong khu vực lên chậm trong những ngày tới.

2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 16/7 đến 20/7/2024

 

 

 

Cấp báo động (m)

 

Mực nước thực đo (m)

Mực nước dự báo (m)

STT

Trạm

Sông, kênh, rạch

BĐ I

BĐ II

BĐ III

Đặc trưng

15/7

So với cùng kỳ 2023

So với TBNN

16/7

17/7

18/7

19/7

20/7

1

Tân Châu

Tiền

3.50

4.00

4.50

Max

1.36

0.22

-0.45

1.37

1.39

1.43

1.49

1.57

Min

0.42

0.60

-0.84

0.38

0.36

0.35

0.37

0.41

2

Chợ Mới

Ông Chưởng

2.00

2.50

3.00

Max

1.30

0.16

-0.08

1.30

1.31

1.34

1.39

1.46

Min

0.18

0.54

-0.27

0.12

0.08

0.06

0.06

0.08

3

Khánh An

Hậu

4.20

4.70

5.20

Max

1.58

0.32

-0.49

1.60

1.63

1.68

1.75

1.84

Min

1.02

0.58

-0.81

0.99

0.98

0.98

1.01

1.06

4

Châu Đốc

Hậu

3.00

3.50

4.00

Max

1.55

0.27

-0.04

1.56

1.58

1.62

1.68

1.76

Min

0.40

0.60

-0.52

0.36

0.34

0.33

0.35

0.39

5

Long Xuyên

Hậu

1.90

2.20

2.50

Max

1.40

0.20

0.01

1.40

1.41

1.44

1.49

1.56

Min

0.10

0.55

-0.03

0.04

0.00

-0.02

-0.03

-0.01

6

Vàm Nao

Vàm Nao

2.50

2.90

3.30

Max

1.34

0.18

-0.12

1.34

1.35

1.38

1.43

1.50

Min

0.20

0.54

-0.40

0.14

0.10

0.08

0.08

0.10

7

Xuân Tô

Vĩnh Tế

3.00

3.50

4.00

Max

0.48

0.22

-0.37

0.47

0.49

0.53

0.59

0.67

Min

0.28

0.23

-0.45

0.22

0.24

0.28

0.34

0.42

8

Vĩnh Gia

Vĩnh Tế

2.00

2.40

2.80

Max

0.43

0.23

0.00

0.42

0.44

0.48

0.54

0.62

Min

0.36

0.22

-0.02

0.32

0.34

0.38

0.44

0.52

9

Tri Tôn

Tri Tôn

2.00

2.40

2.80

Max

0.52

0.21

-0.24

0.51

0.53

0.57

0.63

0.71

Min

0.29

0.23

-0.34

0.26

0.28

0.32

0.38

0.46

10

Cô Tô

Tri Tôn

1.40

1.80

2.20

Max

0.65

0.19

0.09

0.64

0.66

0.70

0.76

0.84

Min

0.51

0.20

0.03

0.49

0.51

0.55

0.61

0.69

11

Lò Gạch

Tám Ngàn

1.70

2.10

2.50

Max

0.42

0.27

-0.01

0.41

0.43

0.47

0.53

0.61

Min

0.33

0.27

-0.05

0.31

0.33

0.37

0.43

0.51

12

Vọng Thê

Ba Thê

1.40

1.80

2.20

Max

0.79

0.18

0.09

0.78

0.80

0.84

0.90

0.98

Min

0.63

0.22

0.04

0.58

0.60

0.64

0.70

0.78

13

Vĩnh Hanh

Núi Chóc Năng Gù

1.90

2.30

2.70

Max

0.99

0.18

-0.03

0.98

1.00

1.04

1.10

1.18

Min

0.56

0.20

-0.24

0.53

0.55

0.59

0.65

0.73

14

Núi Sập

Rạch Giá Long Xuyên

1.40

1.80

2.20

Max

0.73

0.15

-0.07

0.72

0.74

0.78

0.84

0.92

Min

0.50

0.19

-0.17

0.47

0.49

0.53

0.59

0.67

 

3. Cảnh báo (nếu có):

4. Ghi chú:

- Thông tin dự báo được đăng trên website:   http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van

 

Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang

 
 
 
 
 
Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Warning

Warning

Invalid configuration found. Please contact your administrator.

 
 

Giải đáp kỹ thuật
Skip portlet Portlet Menu
 
 

Hình ảnh
Skip portlet Portlet Menu
 

Video
Skip portlet Portlet Menu
3 Giảm 3 Tăng - 1 Phải 5 Giảm giúp nông dân An Giang giảm chi phí, tăng thu nhập
Đang tải....