Invalid configuration found. Please contact your administrator.
Web Content Viewer
Thông tin lụt bão - Sạt lở
Bản tin mực nước ngày 20-08-2024
(20/08/2024)
BẢN TIN DỰ BÁO THUỶ VĂN HẠN NGẮN CÁC SÔNG, KÊNH, RẠCH TỈNH AN GIANG
1. Diễn biến xu thế mực nước:
- Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày tại các trạm lên theo triều trong 2-3 ngày tới, sau đó xuống chậm; mực nước thấp nhất ngày tiếp tục lên trong 3-4 ngày tới, sau đó xuống theo triều.
- Nội đồng Tứ giác Long Xuyên: Mực nước trên các kênh, rạch trong khu vực lên chậm trong những ngày tới.
2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 20/8 đến 24/8/2024
Cấp báo động (m)
Mực nước thực đo (m)
Mực nước dự báo (m)
STT
Trạm
sông, kênh, rạch
BĐ I
BĐ II
BĐ III
Đặc trưng
19/8
So với cùng kỳ 2023
So với TBNN
20/8
21/8
22/8
23/8
24/8
1
Tân Châu
Tiền
3.50
4.00
4.50
Max
2.20
0.08
-0.75
2.28
2.34
2.37
2.32
2.25
Min
1.35
-0.15
-1.36
1.38
1.45
1.56
1.71
1.56
2
Chợ Mới
Ông Chưởng
2.00
2.50
3.00
Max
2.02
0.13
0.06
2.10
2.16
2.19
2.14
2.07
Min
0.72
-0.16
-0.71
0.78
0.85
0.96
1.11
0.96
3
Khánh An
Hậu
4.20
4.70
5.20
Max
2.98
-0.09
-0.52
3.01
3.03
3.04
3.02
2.99
Min
2.79
-0.15
-0.64
2.77
2.79
2.81
2.81
2.78
4
Châu Đốc
Hậu
3.00
3.50
4.00
Max
2.29
0.22
-0.17
2.37
2.43
2.46
2.41
2.34
Min
1.24
-0.04
-0.92
1.28
1.35
1.46
1.61
1.46
5
Long Xuyên
Hậu
1.90
2.20
2.50
Max
2.05
0.19
0.36
2.13
2.19
2.22
2.17
2.10
Min
0.47
-0.11
-0.39
0.54
0.61
0.72
0.87
0.72
6
Vàm Nao
Vàm Nao
2.50
2.90
3.30
Max
2.09
0.19
-0.01
2.17
2.23
2.26
2.21
2.14
Min
0.83
-0.15
-0.80
0.88
0.95
1.06
1.21
1.06
7
Xuân Tô
Vĩnh Tế
3.00
3.50
4.00
Max
0.99
0.16
-1.03
0.99
1.00
1.02
1.04
1.06
Min
0.92
0.18
-1.10
0.92
0.93
0.95
0.97
0.99
8
Vĩnh Gia
Vĩnh Tế
2.00
2.40
2.80
Max
0.50
0.08
-0.39
0.50
0.51
0.53
0.55
0.57
Min
0.44
0.10
-0.35
0.44
0.45
0.47
0.49
0.51
9
Tri Tôn
Tri Tôn
2.00
2.40
2.80
Max
0.88
-0.04
-0.39
0.88
0.89
0.91
0.93
0.95
Min
0.65
-0.06
-0.56
0.70
0.71
0.73
0.75
0.77
10
Cô Tô
Tri Tôn
1.40
1.80
2.20
Max
0.86
-0.07
-0.08
0.86
0.87
0.89
0.91
0.93
Min
0.71
-0.03
-0.19
0.71
0.72
0.74
0.76
0.78
11
Lò Gạch
Tám Ngàn
1.70
2.10
2.50
Max
0.49
0.04
-0.41
0.49
0.50
0.52
0.54
0.56
Min
0.44
0.07
-0.38
0.44
0.45
0.47
0.49
0.51
12
Vọng Thê
Ba Thê
1.40
1.80
2.20
Max
1.00
-0.11
-0.04
1.00
1.01
1.03
1.05
1.07
Min
0.81
-0.03
-0.15
0.81
0.82
0.84
0.86
0.88
13
Vĩnh Hanh
Núi Chóc Năng Gù
1.90
2.30
2.70
Max
1.48
-0.04
-0.11
1.48
1.49
1.51
1.53
1.55
Min
1.01
-0.08
-0.44
1.01
1.02
1.04
1.06
1.08
14
Núi Sập
Rạch Giá Long Xuyên
1.40
1.80
2.20
Max
0.99
-0.13
-0.17
0.99
1.00
1.02
1.04
1.06
Min
0.68
-0.08
-0.38
0.68
0.69
0.71
0.73
0.75
3. Cảnh báo (nếu có):
Trên sông Hậu tại Long Xuyên, mực nước cao nhất ngày có khả năng ở mức BĐI đến BĐII. Cấp độ rủi ro thiên tai do lũ, ngập lụt: Cấp 1. Trên rạch Ỏng Chưởng tại Chợ Mới, mực nước cao nhất ngày có khả năng ở mức trên Báođộng I từ 0.05-0.20m. Cấp độ rủi ro thiên tai do lũ, ngập lụt: Cấp 1.
Theo thông tin của Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang ngày 08 tháng 7 năm 2024, cảnh báo về tình hình dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ trên địa bàn tỉnh An Giang:
Thời tiết trong tỉnh có mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, đêm nay và trưa chiều mai có mưa rào rải rác có nơi có dông. Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
Theo thông tin của Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang ngày 10 tháng 5 năm 2024, cảnh báo về tình hình dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ trên địa bàn tỉnh An Giang: