Tổng quan nông nghiệp
|
|
A- Hiện trạng sử dụng đất
Tổng diện tích đất tự nhiên toàn tỉnh:
Tổng diện tích đất nông, lâm nghiệp và thủy sản:
|
353.683,16 ha
296.569,25 ha
|
I. Đất nông nghiệp:
1. Đất sản xuất nông nghiệp:
a. Đất trồng cây hàng năm:
Trong đó:
Đất trồng lúa:
Đất trồng cây hàng năm khác:
Đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi:
b. Đất trồng cây lâu năm
|
296.569,25 ha
279.056,26 ha
253.754,23 ha
242.177,44 ha
11.576,79 ha
-
25.302,03 ha
|
2. Đất lâm nghiệp có rừng:
Trong đó:
Đất rừng sản xuất:
Đất rừng phòng hộ:
Đất rừng đặc dụng:
|
11.595,15 ha
2.298,22 ha
8.011,18 ha
1.285,75 ha
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
|
5.597,25 ha
|
4. Đất nông nghiệp khác:
|
320,59 ha
|
II. Đất Phi nông nghiệp:
Đất ở
Đất chuyên dùng
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Đất phi nông nghiệp khác
|
55.990,04
14.062,21
25.227,55
15.895,88
804,40
|
III. Đất chưa sử dụng:
Trong đó:
Đất bằng chưa sử dụng:
Đất đồi núi chưa sử dụng:
Núi đá không có rừng cây:
|
1.123,87 ha
390,96 ha
570,23 ha
162,68 ha
|
B- Diện tích các loại cây trồng:
1- Cây lương thực có hạt:
a- Cây Lúa và lúa Nếp:
- Vụ mùa:
- Vụ Đông Xuân:
- Vụ Hè Thu:
- Vụ Thu Đông:
Trong đó lúa Nếp:
b- Bắp:
|
673.319 ha
630.172 ha
624.959 ha
4.531 ha
230.392 ha
228.939 ha
161.098 ha
193.003 ha
5.213 ha
|
2- Các loại cây chất bột:
- Khoai lang:
- Khoai mì:
|
780,2
97,7 ha
682,5 ha
|
3- Mốt số cây hàng năm:
- Mía:
- Cây có hạt chứa dầu:
- Cây rau các loại:
- Cây đậu các loại:
- Hoa, cây cảnh:
- Cây hàng năm khác
|
42.282.8
14 ha
967 ha
31.101 ha
323,2 ha
285 ha
8.899 ha
|
- Đậu nành:
- Đậu phộng:
- Mè:
- Mía:
|
3,1 ha
388,2 ha
557,7 ha
13,8 ha
|
4- Mốt số cây lâu năm:
a- Cây ăn quả:
- Xoài
- Chuối
- Na (mãng cầu)
- Cam, quýt
- Bưởi
- Táo
- Nhãn
- Cây ăn quả khác
b- Cây công nghiệp lâu năm:
- Dừa
- Điều
- Hồ tiêu
- Cây lâu năm khác
|
20.536 ha
15.107 ha
12.433 ha
787 ha
315 ha
457 ha
494 ha
44 ha
492 ha
85 ha
1.675 ha
1.262 ha
188 ha
37 ha
188
|
Diện tích các loại cây trồng từng huyện/thị
(Đơn vị tính Hécta)
Huyện/thị
|
Lúa
|
Ngô (Bắp)
|
Khoai lang
|
Khoai mì
|
Đậu nành
|
Đậu phộng
|
Mè
|
Mía
|
Long Xuyên
|
11.148
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
355,4
|
0,2
|
Châu Đốc
|
18.021
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
An Phú
|
32.565
|
1.890
|
-
|
-
|
-
|
209,0
|
43,7
|
0,7
|
Tân Châu
|
27.720
|
921
|
-
|
-
|
-
|
69,2
|
15,6
|
4,8
|
Phú Tân
|
58.966
|
557
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
22,0
|
-
|
Châu Phú
|
84.800
|
33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,0
|
1,4
|
Tịnh Biên
|
45.021
|
53
|
24,5
|
421,3
|
-
|
56,8
|
14,5
|
0,4
|
Tri Tôn
|
118.092
|
148
|
39,1
|
258,6
|
-
|
45,7
|
3,9
|
-
|
Châu Thành
|
78.948
|
75
|
2,1
|
-
|
-
|
0,6
|
18,6
|
-
|
Chợ Mới
|
36.160
|
1.323
|
31,5
|
-
|
2,0
|
-
|
89,0
|
1,0
|
Thoại Sơn
|
113.518
|
212
|
0,5
|
2,6
|
1,1
|
6,7
|
-
|
5,3
|
Tổng cộng:
|
624.959
|
5.213
|
97,7
|
682,5
|
3,1
|
388,2
|
575,7
|
13,8
|
Nguồn: Cục Thông kê An Giang, năm 2021
|
|