Cao Bằng
Cà Mau
Đà Nẵng
Hà Nội:
TP.HCM:
Huế
Lạng Sơn
Nha Trang
Phan Thiết
Phú Quốc
Quy Nhơn
Sơn La
Invalid configuration found. Please contact your administrator.
Tên mặt hàng
ĐVT
Giá mua của thương lái (đồng)
Giá bán tại chợ (đồng)
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 05-06-2025
Lúa gạo
- Nếp IR 4625 (tươi)
kg
-
- Nếp IR 4625 (khô)
9.700 - 9.800
- Lúa IR 50404 (tươi)
5.400 - 5.600
Lúa tươi
- Lúa OM 5451 (tươi)
6.200 - 6.400
- Lúa OM 380 (tươi)
5.200 - 5.400
- Lúa Đài Thơm 8 (tươi)
- Lúa OM 18 (tươi)
- Nàng Hoa 9 (tươi)
- Nếp ruột
21.000 - 22.000
- Gạo thường
14.000 - 15.000
- Gạo Nàng Nhen
28.000
- Gạo thơm thái hạt dài
20.000 - 22.000
- Gạo thơm Jasmine
16.000 - 18.000
- Gạo Hương Lài
22.000
- Gạo trắng thông dụng
16.000
- Gạo Nàng Hoa
21.000
- Gạo Sóc thường
16.000 - 17.000
- Gạo Sóc Thái
20.000
- Gạo thơm Đài Loan
- Gạo Nhật
- Cám
9.000 - 10.000
Thịt, cá, trứng
- Cá tra thịt trắng (1,2 - 1,4 kg/con)
35.000 - 37.000
50.000 - 55.000
- Cá tra thịt trắng (700 - 800 g/con)
32.000 - 33.000
- Lươn (loại 1)
110.000 - 120.000
180.000 - 190.000
- Lươn (loại 2)
90.000 - 100.000
140.000
- Ếch (nuôi) (> 200g)
42.000 - 43.000
65.000
- Tôm càng xanh
120.000 - 140.000
180.000 - 200.000
- Cá lóc nuôi (> 600g)
36.000 - 37.000
- Cá nàng hai
60.000 - 61.000
- Cá điêu hồng (> 800 g/con)
48.000
53.000 - 55.000
- Cá rô phi (> 600 g/con)
45.000 - 50.000
- Heo hơi
73.000 - 75.000
- Vịt hơi
60.000 - 65.000
- Gà hơi (gà ta)
95.000 - 100.000
- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai
75.000 - 80.000
- Thịt bò
220.000 - 230.000
- Vịt nguyên con làm sẵn
90.000 - 95.000
- Gà ta nguyên con làm sẵn
120.000 - 130.000
- Trứng gà công nghiệp
Trứng
2.500 - 2.700
- Trứng vịt
2.600 - 3.000
- Thịt heo đùi
- Thịt ba rọi
130.000 - 140.000
- Thịt heo nạc
Trái cây
- Xoài 3 màu (loại 1)
- Xoài 3 màu (loại 2)
- Xoài 3 màu (loại xô)
3.000
- Xoài 3 màu hạt lép (xoài cóc) - xô
4.500
- Xoài keo (bao trái)
4.000
- Xoài keo (xanh)
2.000
- Xoài cát Hòa Lộc (loại 1)
- Xoài cát Hòa Lộc (xô)
- Mít (Loại 1)
9.000
- Mít (Loại 2)
- Cóc Thái
5.500
Đậu, mè
- Đậu nành loại 1
25.000
- Đậu nành loại 2
23.000
- Đậu xanh loại 1
40.000
- Đậu xanh loại 2
38.000
- Đậu phộng loại 1
50.000
- Đậu phộng loại 2
47.000
- Đậu phộng còn vỏ (tươi)
- Mè ruột (trắng)
60.000
- Mè vàng
30.000
- Mè đen
44.000
55.000
- Bắp lai (khô)
5.200
Rau, cải
- Cải xanh
8.000
- Cải ngọt
- Cải thìa
Kg
18.000
- Rau muống
6.000
12.000
- Rau mồng tơi
- Xà lách
7.000
- Hành lá
- Hẹ
- Củ cải trắng
5.000
10.000
- Dưa leo
- Khoai cao (loại 1)
35.000
- Nấm rơm
75.000
110.000
- Bắp cải trắng
- Đậu que
- Đậu đũa
- Cà tím
- Bí đao
- Bí rợ (bí đỏ)
- Ớt
- Gừng
17.000
34.000
- Đậu bắp
- Khổ qua
11.000
- Bầu
- 1.000
- Bắp non (loại 1)
15.000
- Cà chua
- Tía tô
- Chanh
Giá vật tư nông nghiệp
(Giá bán của Đại lý)
Phân bón
DAP (Philippines)
24.000
DAP nâu (TQ)
19.000
DAP (Đình Vũ)
15.400
DAP (Hàn Quốc)
26.000
DAP (Cà Mau)
17.600
NPK Cò Pháp (20-20-15)
17.800
NPK Đầu Trâu (20-20-15)
NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)
NPK Việt Nhật (16-16-8)
13.000
Phân KCL (Canada)
Phân KCL (Con cò)
10.600
Super lân (Long Thành)
Urea (Phú Mỹ)
Urea (Cà Mau)
Urea (Trung Quốc)
Thuốc Bảo vệ thực vật
Thuốc trừ bệnh
Beam (gói 100g)
gói
Fuan (480 ml)
chai
65.000 - 70.000
Tilt Super (250 ml)
Trizol 75WP (gói 100g)
45.000
Nativo (6g)
Amista Top
295.000
Fillia (250 ml)
120.000
Validacine 3L (500 ml) - Nhật
Validacine 5L (500ml) - TQ
Thuốc trừ cỏ
Dibuta 60 EC
170.000
Nominee (100 ml)
Whip’s (100cc) (Cty Bayer)
39.000
Thuốc trừ sâu
Bassa (480 ml) (Nhật)
Padan (Trung Quốc)
25.000 - 27.000
Padan (Nhật)
37.000
Thuốc trừ rầy
Chess 50WG (20g)
Oshin 20WG (6,5g)
Anvil (1.000 ml)
270.000 - 275.000