Cổng thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Cổng thông tin sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Trang chủ
 
 
 
 
 

Liên kết website
Skip portlet Portlet Menu
 

Dự báo thời tiết
Skip portlet Portlet Menu
 

Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Warning

Warning

Invalid configuration found. Please contact your administrator.

 
 
 
 
 
 
 

Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Giá cả nông sản
 
Giá nông sản tại huyện Chợ Mới. Ngày 11-11-2024 (11/11/2024)

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đ)

Giá bán tại chợ
(đ)

 

- Lúa jasmine

kg

 

 

 

- Lúa IR 50404

kg

7.300

 

 

- Lúa OM 5451

kg

8.000

 

 

- Lúa Đài Thơm 8

kg

8.400 - 8.600

 

 

- Lúa OM 7347

kg

 

 

 

- Lúa OM 9582

kg

 

 

 

- Lúa OM 6976

kg

 

 

 

- Lúa OM 4900

 kg

 

 

 

- Lúa Nàng Hoa

 

 

 

 

- OM 380

kg

7.000

mua nơi khác

 

- Nếp (3 tháng rưỡi)

kg

 

 

 

- OM 18

kg

8.400

 

 

- Gạo 6976

kg

 

 

 

- Gạo Đài Thơm 8

kg

 

 

 

- Gạo thường

kg

 

 

 

- Gạo Jasmine

kg

 

 

 

- Gạo thơm Thái hạt dài

kg

 

 

 

- Cải xanh

Kg

9.000

18.000

 

- Cải ngọt

Kg

9.000

18.000

 

- Cải thìa

Kg

12.000

24.000

 

- Cải bẹ dưa (cùi sậy)

Kg

7.000

12.000

 

- Cải bẹ dún

Kg

4.000

10.000

 

- Bồ ngót

kg

5.000

10.000

 

- Rau thơm

kg

35.000

50.000

 

- Củ cải trắng

Kg

6.000

11.000

 

- Rau muống

Kg

6.000

10.000

 

- Rau mồng tơi

Kg

12.000

24.000

 

- Xà lách

Kg

20.000

40.000

 

- Dưa leo

Kg

9.000

18.000

 

- Cà tím

Kg

12.000

20.000

 

- Bí đao

kg

11.000

22.000

 

- Bí rợ (non)

kg

7.000

15.000

 

- Bí rợ (già)

kg

6.000

11.000

 

- Đậu bắp

Kg

16.000

22.000

 

- Khổ qua

Kg

11.000

20.000

 

- Cà chua

Kg

 

 

 

- Hành lá

Kg

17.000

34.000

 

- Hẹ

Kg

11.000

18.000

 

- Khoai cao (loại 1)

Kg

21.000

32.000

 

- Bắp cải trắng (địa phương)

kg

6.000

11.000

 

- Bắp cải trắng (đà lạt)

 

 

 

 

- Đậu que

Kg

10.000

20.000

 

- Đậu đũa

Kg

9.000

16.000

 

- Đậu rồng

Kg

34.000

48.000

 

- Nấm rơm trong nhà

Kg

 

 

 

- Nấm rơm

Kg

 

 

 

- Măng tươi

Kg

6.000

12.000

 

- Ớt

Kg

33.000

42.000

 

- Gừng

kg

7.000

13.000

 

- Cần tàu

kg

6.000

14.000

 

- Cần ống

kg

7.000

12.000

 

- Kiệu

kg

 

 

 

- Bầu

kg

9.000

16.000

 

- Mướp

kg

8.000

15.000

 

- Tía tô

kg

12.000

22.000

 

- Ngò rai

kg

6.000

12.000

 

- Ngò rí

kg

40.000

65.000

 

- Ngò om

kg

7.000

12.000

 

- Xoài 3 màu (loại 1)

Kg

 

 

 

- Xoài 3 màu (loại 2)

Kg

 

 

 

- Xoài 3 màu (loại xô)

kg

5.000

 

 

- Xoài Hạt lép (Xoài Cóc) xô.

kg

 

 

 

- Xoài Cát chu

kg

 

 

 

- Xoài Hòa lộc (loại 1)

kg

 

 

 

- Xoài Hòa lộc (loại 2)

kg

 

 

 

- Xoài Hòa lộc xô

kg

32.000

 

 

- Mít loại 1

kg

28.000

 

 

- Mít loại 2

kg

 

 

 

- Chanh

kg

9.000

 

 

- Cóc

kg

1.000

 

 

Giá Vật tư nông nghiêp

- DAP (Philippine)

Kg

20.000

 

 

- DAP (Hàn Quốc)

kg

20.000

 

 

- DAP (Nâu)

kg

18.000

 

 

- NPK Cò Pháp (16-16-8)

kg

14.000

 

 

- NPK Cò Pháp (20-20-15)

kg

19.000

 

 

- NPK Đầu Trâu (16-16-8)

kg

14.000

 

 

- NPK Đầu Trâu (20-20-15)

kg

19.000

 

 

- NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)

kg

20.000

 

 

- NPK Việt Nhật (16-16-8)

kg

15.000

 

 

- NPK Mỹ (17-17-17)

kg

18.000

 

 

- Phân KCL (Canada)

kg

12.000

 

 

- Phân KCL (Israel)

kg

12.000

 

 

- Super  Lân (Long Thành)

kg

6.000

 

 

- Urea (Cà Mau)

kg

11.000

 

 

- Urea (Phú Mỹ)

kg

11.000

 

 

- Urea (Trung Quốc)

kg

11.000

 

 

- Beam (gói 75g)

gói

60.000

 

 

- Fuan (480 ml)

chai

74.000

 

 

- Tilt Super (250 ml)

chai

186.000

 

 

- Trizol 75 (gói 100g)WP

gói

45.000

 

 

- Fillia (250 ml)

chai

132.000

 

 

- Validacine 3L (500 ml) - Nhật

chai

34.000

 

 

- Validacine 5L (500 ml) - AG

chai

32.000

 

 

- Dibuta 60 EC

  chai

186.000

 

 

- Nominee (100 ml)

  chai

 

 

 

- Whip’s (100cc)

  chai

46.000

 

 

- Basa (480 ml) Nhật

  chai

50.000

 

 

- Chess 50WG (20g)

   gói

36.000

 

 

- Oshin 20WG (6,5g)

   gói

9.000

 

 

- Amistar Top

   gói

282.000

 

 

- Pexena

   gói

64.000

 

 

 

 
 
 
 
 
Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Warning

Warning

Invalid configuration found. Please contact your administrator.

 
 

Giải đáp kỹ thuật
Skip portlet Portlet Menu
 
 

Hình ảnh
Skip portlet Portlet Menu
 

Video
Skip portlet Portlet Menu
3 Giảm 3 Tăng - 1 Phải 5 Giảm giúp nông dân An Giang giảm chi phí, tăng thu nhập
Đang tải....