Cổng thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Cổng thông tin sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Trang chủ
 
 
 
 
 

Liên kết website
Skip portlet Portlet Menu
 

Dự báo thời tiết
Skip portlet Portlet Menu

Cao Bằng

Cà Mau

Đà Nẵng

Hà Nội:

TP.HCM: 

Huế

Lạng Sơn

Nha Trang

Phan Thiết

Phú Quốc

Quy Nhơn

Sơn La

 

Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Warning

Warning

Invalid configuration found. Please contact your administrator.

 
 
 
 
 
 
 

Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Giá cả nông sản
 
Giá nông sản tại tỉnh An Giang Ngày 18-10-2024 (18/10/2024)

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ (đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 17-10-2024

Lúa gạo

- Nếp 3 tháng (khô)

kg

9.800 - 10.000

 

 

- Nếp Long An - IR 4625 (khô)

kg

9.600 - 9.800

 

 

- Lúa IR 50404

kg

6.800 - 7.000

Lúa tươi

(đã thu hoạch hết vụ HT)

 

- Lúa OM 5451

kg

7.200 - 7.300

 

- OM 380

Kg

7.200 - 7.300

 

- Lúa Nhật

kg

-

 

- Nếp ruột

kg

 

18.000 - 22.000

 

- Gạo thường

kg

 

15.000 - 16.000

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

28.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

20.000 - 22.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

18.000 - 20.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

23.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

17.500

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

21.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

18.500

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

21.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

21.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

22.000

 

- Cám

kg

 

9.000 - 10.000

 

 Thịt, cá, trứng

- Cá tra thịt trắng   (1,8 kg/con)

kg

29.000

 

 

- Cá tra thịt trắng   (1,2 - 1,4 kg/con)

kg

28.000 - 28.500

40.000 - 45.000

 

- Cá tra thịt trắng   (700 - 800 g/con)

kg

27.500

 

 

- Lươn (loại 1)

kg

100.000 - 120.000

120.000 - 140.000

 

- Lươn (loại 2)

kg

80.000 - 90.000

100.000

 

- Ếch (nuôi) (> 200g)

kg

32.000 - 35.000

55.000 - 60.000

 

- Tôm càng xanh

kg

120.000 - 140.000

200.000 - 220.000

 

- Cá lóc nuôi  ( > 600g)

kg

35.000 - 38.000

55.000 - 60.000

 

- Cá nàng hai

kg

69.000 - 72.000

 -

 

- Cá điêu hồng  (> 800 g/con)

kg

48.000

60.000 - 65.000

 

- Cá rô phi    ( > 600 g/con)

kg

37.000 - 39.000

48.000 - 50.000

 

- Heo hơi

kg

63.000 - 65.000

 

 

- Vịt hơi

kg

50.000 - 52.000

 

 

- Gà hơi (gà ta)

kg

90.000 - 100.000

 

 

- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai

kg

75.000 - 80.000

 

 

- Thịt bò

kg

 

220.000 - 240.000

 

- Vịt nguyên con làm sẵn

kg

 

80.000 - 85.000

 

- Gà ta nguyên con làm sẳn

kg

 

120.000 - 130.000

 

- Trứng gà công nghiệp

Trứng

 

2.400 - 2.600

 

- Trứng vịt

Trứng

 

2.600 - 2.800

 

- Thịt heo đùi

kg

 

120.000 - 130.000

 

- Thịt ba rọi

kg

 

125.000 - 135.000

 

- Thịt heo nạc

kg

 

120.000 - 130.000

 

 Trái cây

- Xoài 3 màu (loại 1)

Kg

 

 

 

- Xoài 3 màu (loại xô)

Kg

15.000 

 

 

- Xoài 3 màu hạt lép (xoài cóc) – xô

kg

 

 

 

- Xoài keo (bao trái)

kg

10.000

 

 

- Xoài keo (xanh)

kg

6.500

 

 

- Xoài cát Hòa Lộc (loại 1)

kg

-

 

 

- Xoài cát Hòa Lộc (xô)

kg

40.000

 

 

- Mít (Loại 1)

kg

22.000

 

 

- Cóc Thái

kg

 

 

 

 Đậu, mè

- Đậu nành loại 1

kg

 

25.000

 

- Đậu nành loại 2

kg

 

23.000

 

- Đậu xanh loại 1

kg

25.000

40.000

 

- Đậu xanh loại 2

kg

 

36.000

 

- Đậu phộng loại 1

kg

 

50.000

 

- Đậu phộng loại 2

kg

 

47.000

 

- Đậu phộng còn vỏ (tươi)

kg

18.000

 -

 

- Mè ruột (trắng)

kg

 

60.000

 

- Mè vàng

kg

30.000

50.000

 

- Mè đen

kg

44.000

55.000

 

- Bắp lai (khô)

kg

5.200

9.000

 

 Rau, cải

- Cải xanh

kg

8.000

16.000

 

- Cải ngọt

kg

8.000

16.000

 

- Cải thìa

Kg

8.000

16.000

 

- Rau muống

kg

8.000

16.000

 

- Rau mồng tơi

kg

8.000

16.000

 

- Xà lách

kg

15.000

30.000

 

- Hành lá

kg

18.000

30.000

 

- Hẹ

kg

10.000

18.000

 

- Củ cải trắng

kg

6.000

12.000

 

- Dưa leo

kg

6.000

14.000

 

- Khoai cao (loại 1)

kg

22.000

32.000

 

- Nấm rơm

kg

65.000 - 75.000

100.000 - 110.000

 

- Bắp cải trắng

kg

8.000

18.000

 

- Đậu que

Kg

15.000

30.000

 

- Đậu đũa

Kg

8.000

16.000

 

- Cà tím

kg

10.000

20.000

 

- Bí đao

kg

10.000

18.000

 

- Bí rợ (bí đỏ)

kg

10.000

20.000

 

- Ớt

kg

30.000

45.000

 

- Gừng

kg

6.000

12.000

 

- Đậu bắp

kg

10.000

20.000

 

- Khổ qua

kg

8.000

15.000

 

- Bầu

kg

6.000

15.000

 

- Bắp non

kg

20.000

30.000

 

- Cà chua

kg

22.000

40.000

 

- Tía tô

kg

8.000

16.000

 

- Chanh

Kg

10.000

 15.000

 

  Giá vật tư nông nghiệp

(Giá bán của Đại lý)

Phân bón

 

 

 

 

 DAP (Philippines)

Kg

 

20.000

 

 DAP nâu (TQ)

kg

 

18.000

 

 DAP (Hàn Quốc)

kg

 

22.000

 

 DAP (Cà Mau)

kg

 

17.600

 

 NPK Cò Pháp (20-20-15)

kg

 

17.200

 

 NPK Đầu Trâu (20-20-15)

kg

 

16.400

 

 NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)

kg

 

17.200

 

 NPK Việt Nhật (16-16-8)

kg

 

13.200

 

 Phân KCL (Canada)

kg

 

10.000

 

 Phân KCL (Con cò)

kg

 

10.400

 

 Super lân (Long Thành)

kg

 

5.500

 

 Urea (Phú Mỹ)

kg

 

10.400

 

 Urea (Cà Mau)

kg

 

10.500

 

 Urea (Trung Quốc)

kg

 

10.400

 

 Thuốc Bảo vệ thực vật

Thuốc trừ bệnh

 

 

 

 

 Beam (gói 100g)

gói

 

78.000

 

 Fuan (480 ml)

chai

 

75.000

 

 Tilt Super (250 ml)

chai

 

195.000

 

 Trizol 75WP (gói 100g)

gói

 

45.000

 

 Nativo (6g)

gói

 

16.000

 

 Amista Top

chai

 

310.000

 

 Fillia (250 ml)

chai

 

140.000

 

 Validacine 3L (500 ml) - Nhật

chai

 

48.000 - 50.000

 

 Validacine 5L (500ml) - TQ

chai

 

40.000

 

Thuốc trừ cỏ

 

 

 

 

 Dibuta 60 EC

chai

 

170.000

 

 Nominee (100 ml)

chai

 

140.000

 

 Whip’s (100cc) (Cty Bayer)

chai

 

39.000

 

Thuốc trừ sâu

 

 

 

 

 Bassa (480 ml) (Nhật)

chai

 

60.000

 

 Padan (Trung Quốc)

gói

 

25.000 - 27.000

 

 Padan (Nhật)

gói

 

37.000

 

Thuốc trừ rầy

 

 

 

 

 Chess 50WG (20g)

gói

 

40.000

 

 Oshin 20WG (6,5g)

gói

 

9.000

 

 Anvil (1.000 ml)

chai

 

270.000

 

 

 
 
 
 
 
Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Warning

Warning

Invalid configuration found. Please contact your administrator.

 
 

Giải đáp kỹ thuật
Skip portlet Portlet Menu
 
 

Hình ảnh
Skip portlet Portlet Menu
 

Video
Skip portlet Portlet Menu
3 Giảm 3 Tăng - 1 Phải 5 Giảm giúp nông dân An Giang giảm chi phí, tăng thu nhập
Đang tải....