Cao Bằng
Cà Mau
Đà Nẵng
Hà Nội:
TP.HCM:
Huế
Lạng Sơn
Nha Trang
Phan Thiết
Phú Quốc
Quy Nhơn
Sơn La
Invalid configuration found. Please contact your administrator.
Tên mặt hàng
ĐVT
Giá mua của thương lái (đ)
Giá bán tại chợ (đ)
Gạo sóc thường
kg
17.500 - 18.000
Gạo thường
15.700 - 16.200
Vịt hơi
Kg
50.000 - 52.000
Gà hơi (gà ta)
85.000 - 90.000
Gà hơi (gà công nghiệp)
75.000 - 80.000
Vịt nguyên con làm sẵn
80.000 - 85.000
Gà ta nguyên con làm sẵn
120.000 - 130.000
Trứng gà công nghiệp
Trứng
2.500 - 2.800
Trứng vịt
3.000 - 3.300
Heo hơi
62.000 - 63.000
Thịt heo đùi
110.000 - 120.000
Thịt ba rọi
Thịt heo nạc
Thịt bò
220.000 - 230.000
Cá tra (loại xô)
27.500 - 28.000
45.000 - 50.000
Cá điêu hồng
55.000 - 60.000
Cá lóc nuôi
35.000 - 38.000
Ếch (nuôi)
34.000 - 35.000
Tôm càng xanh
200.000 - 220.000
Đậu nành loại 1
25.000
Đậu nành loại 2
23.000
Đậu xanh loại 1
40.000
Đậu xanh loại 2
38.000
Mè đen
52.000 - 55.000
DAP (Trung Quốc)
17.200 - 17.600
NPK Cò Pháp (20-20-15)
17.400 - 17.600
NPK Đầu Trâu (20-20-15)
17.300 - 17.500
NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)
NPK Việt Nhật (16-16-8)
13.000 - 13.200
Phân KCL (Canada)
10.000 - 10.200
Phân KCL (Con cò)
Super Lân (Long Thành)
5.200 - 5.500
Urea (Phú Mỹ)
10.400 - 10.600
Urea (Trung Quốc)
10.400 - 10.500
Beam (gói 100g)
gói
90.000 - 92.000
Fuan (480 ml)
chai
Tilt Super (250 ml)
190.000 - 192.000
Trizol 75 (gói 100g)WP
47.000 - 48.000
Fillia (250 ml)
110.000- 120.000
Validacine 3L (500 ml) - Nhật
48.000 - 50.000
Validacine 5L (500 ml) - TQ
35.000
Basa (480 ml) Nhật
58.000 - 60.000
Padan (Trung Quốc)
15.000 - 17.000
Padan (Nhật)
68.000 - 70.000
Chess 50WG (20g)
Oshin 20WG (6,5g)
9.000
Anvil (1.000 ml)
260.000 - 265.000