Cao Bằng
Cà Mau
Đà Nẵng
Hà Nội:
TP.HCM:
Huế
Lạng Sơn
Nha Trang
Phan Thiết
Phú Quốc
Quy Nhơn
Sơn La
Invalid configuration found. Please contact your administrator.
Tên mặt hàng
ĐVT
Giá mua của thương lái (đồng)
Giá bán tại chợ (đồng)
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 06-11-2024
Lúa gạo
- Nếp IR 4625 (tươi)
kg
7.800 - 7.900
- Nếp IR 4625 (khô)
-
- Lúa IR 50404
7.300 - 7.500
Lúa tươi
- Lúa OM 5451
- OM 380
6.800 - 7.000
- 200
- Lúa Đài Thơm 8 (tươi)
8.200 - 8.300
- Lúa OM 18 ( tươi)
8.200 - 8.400
- Nàng Hoa 9
8.400 - 8.600
- Lúa Nhật
- Nếp ruột
18.000 - 22.000
- Gạo thường
15.000 - 16.000
- Gạo Nàng Nhen
28.000
- Gạo thơm thái hạt dài
20.000 - 22.000
- Gạo thơm Jasmine
17.000 - 18.000
- Gạo Hương Lài
22.000
- Gạo trắng thông dụng
17.500
- Gạo Nàng Hoa
21.500
- Gạo Sóc thường
18.500
- Gạo Sóc Thái
21.000
- Gạo thơm Đài Loan
- Gạo Nhật
22.500
- Cám
9.000 - 10.000
Thịt, cá, trứng
- Cá tra thịt trắng (1,8 kg/con)
29.500
- Cá tra thịt trắng (1,2 - 1,4 kg/con)
28.500 - 29.000
40.000 - 45.000
- Cá tra thịt trắng (700 - 800 g/con)
27.500- 28.000
- Lươn (loại 1)
100.000 - 120.000
120.000 - 140.000
- Lươn (loại 2)
80.000 - 90.000
100.000
- Ếch (nuôi) (> 200g)
34.000 - 36.000
55.000 - 60.000
- Tôm càng xanh
200.000 - 220.000
- Cá lóc nuôi ( > 600g)
36.000 - 38.000
- Cá nàng hai
68.000 - 70.000
- Cá điêu hồng (> 800 g/con)
48.000
60.000 - 65.000
- Cá rô phi ( > 600 g/con)
37.000 - 40.000
45.000 - 50.000
- Heo hơi
62.000 - 64.000
- Vịt hơi
50.000 - 53.000
- Gà hơi (gà ta)
90.000 - 95.000
- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai
75.000 - 80.000
- Thịt bò
220.000 - 240.000
- Vịt nguyên con làm sẵn
85.000 - 90.000
- Gà ta nguyên con làm sẳn
120.000 - 130.000
- Trứng gà công nghiệp
Trứng
2.400 - 2.600
- Trứng vịt
2.800 - 3.000
- Thịt heo đùi
- Thịt ba rọi
- Thịt heo nạc
Trái cây
- Xoài 3 màu (loại 1)
Kg
- Xoài 3 màu (loại xô)
7.000
- Xoài 3 màu hạt lép (xoài cóc) – xô
- Xoài keo (bao trái)
4.000
- Xoài keo (xanh)
3.200
- Xoài cát Hòa Lộc (loại 1)
- Xoài cát Hòa Lộc (xô)
32.000
- Mít (Loại 1)
16.000
- Cóc Thái
1.500
Đậu, mè
- Đậu nành loại 1
25.000
- Đậu nành loại 2
23.000
- Đậu xanh loại 1
40.000
- Đậu xanh loại 2
36.000
- Đậu phộng loại 1
50.000
- Đậu phộng loại 2
47.000
- Đậu phộng còn vỏ (tươi)
18.000
- Mè ruột (trắng)
60.000
- Mè vàng
30.000
- Mè đen
44.000
55.000
- Bắp lai (khô)
5.200
9.000
Rau, cải
- Cải xanh
- Cải ngọt
- Cải thìa
12.000
24.000
- Rau muống
8.000
- Rau mồng tơi
- Xà lách
10.000
20.000
- Hành lá
- Hẹ
11.000
- Củ cải trắng
- Dưa leo
- Khoai cao (loại 1)
- Nấm rơm
65.000 - 70.000
100.000 - 110.000
- Bắp cải trắng
6.000
- Đậu que
- Đậu đũa
- Cà tím
- Bí đao
- Bí rợ (bí đỏ)
- Ớt
33.000
45.000
- Gừng
- Đậu bắp
17.000
- Khổ qua
- Bầu
- Bắp non
- Cà chua
- Tía tô
- Chanh
Giá vật tư nông nghiệp
(Giá bán của Đại lý)
Phân bón
DAP (Philippines)
DAP nâu (TQ)
DAP (Đình Vũ)
15.400
DAP (Hàn Quốc)
DAP (Cà Mau)
17.600
NPK Cò Pháp (20-20-15)
17.200
NPK Đầu Trâu (20-20-15)
16.400
NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)
NPK Việt Nhật (16-16-8)
13.200
Phân KCL (Canada)
Phân KCL (Con cò)
10.400
Super lân (Long Thành)
5.500
Urea (Phú Mỹ)
Urea (Cà Mau)
10.500
Urea (Trung Quốc)
Thuốc Bảo vệ thực vật
Thuốc trừ bệnh
Beam (gói 100g)
gói
78.000
Fuan (480 ml)
chai
75.000
Tilt Super (250 ml)
195.000
Trizol 75WP (gói 100g)
Nativo (6g)
Amista Top
310.000
Fillia (250 ml)
140.000
Validacine 3L (500 ml) - Nhật
48.000 - 50.000
Validacine 5L (500ml) - TQ
Thuốc trừ cỏ
Dibuta 60 EC
170.000
Nominee (100 ml)
Whip’s (100cc) (Cty Bayer)
39.000
Thuốc trừ sâu
Bassa (480 ml) (Nhật)
Padan (Trung Quốc)
25.000 - 27.000
Padan (Nhật)
37.000
Thuốc trừ rầy
Chess 50WG (20g)
38.000
Oshin 20WG (6,5g)
Anvil (1.000 ml)
270.000