Cao Bằng
Cà Mau
Đà Nẵng
Hà Nội:
TP.HCM:
Huế
Lạng Sơn
Nha Trang
Phan Thiết
Phú Quốc
Quy Nhơn
Sơn La
Invalid configuration found. Please contact your administrator.
Tên mặt hàng
ĐVT
Giá mua của thương lái (đồng)
Giá bán tại chợ (đồng)
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 03-07-2024
Lúa gạo
- Nếp đùm 3 tháng (khô)
Kg
7.200 - 7.400
- Nếp Long An (khô)
9.000 - 9.200
- Lúa IR 50404
kg
6.800 - 6.900
Lúa tươi
-100
- Lúa Đài thơm 8
7.100 - 7.200
- Lúa OM 5451
7.000 - 7.100
- Lúa OM 18
7.000 - 7.200
- Nàng Hoa 9
-
- OM 380
7.200 - 7.300
- Lúa Nhật
7.800 - 8.000
- Lúa IR 50404 (khô)
Lúa khô
- Lúa Nàng Nhen (khô)
20.000
- Nếp ruột
16.000 - 20.000
- Gạo thường
15.000 - 16.500
- Gạo Nàng Nhen
30.000
- Gạo thơm thái hạt dài
20.000 - 21.000
- Gạo thơm Jasmine
18.000
- Gạo Hương Lài
- Gạo trắng thông dụng
17.000
- Gạo Nàng Hoa
- Gạo Sóc thường
18.500
- Gạo Sóc Thái
- Gạo thơm Đài Loan
21.000
- Gạo Nhật
22.000
- Cám
9.000 - 10.000
Thịt, cá, trứng
- Cá tra thịt trắng
27.000 - 29.000
38.000 - 40.000
- Lươn (loại 1)
100.000 - 115.000
120.000 - 140.000
- Lươn (loại 2)
80.000 - 90.000
100.000
- Ếch (nuôi)
42.000 - 44.000
60.000 - 65.000
- Tôm càng xanh
110.000 - 120.000
200.000 - 220.000
- Cá lóc nuôi
38.000 - 42.000
50.000 - 55.000
- Cá nàng hai
70.000 - 72.000
- Cá điêu hồng
39.000 - 40.000
- Cá heo
280.000
- Cá rô phi
32.000 - 35.000
42.000 - 45.000
- Heo hơi
64.000 - 66.000
- Vịt hơi
50.000 - 53.000
- Gà hơi (gà ta)
90.000 - 95.000
- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai
70.000 - 80.000
- Thịt bò
220.000 - 240.000
- Vịt nguyên con làm sẵn
80.000 - 85.000
- Gà ta nguyên con làm sẳn
120.000 - 130.000
- Trứng gà công nghiệp
Trứng
2.800 - 3.000
- Trứng vịt
3.000 - 3.200
- Thịt heo đùi
- Thịt ba rọi
130.000 - 135.000
- Thịt heo nạc
125.000 - 130.000
Trái cây
- Xoài 3 màu (loại 1)
- Xoài 3 màu (loại 2)
- Xoài 3 màu (loại lớn) - xô
-1.000
- Xoài 3 màu hạt lép (xoài cóc) – xô
- Xoài keo (bao trái)
16.000
- Xoài keo (xanh)
5.000
- Xoài cát Hòa Lộc (loại 1)
- Xoài cát Hòa Lộc (xô)
36.000
-2.000
- Chuối Xiêm
- Mít (Loại 1)
11.000
- Mít (loại 2)
- Cóc Thái
6.000
Đậu, mè
- Đậu nành loại 1
25.000
- Đậu nành loại 2
23.000
- Đậu xanh loại 1
40.000
- Đậu xanh loại 2
- Đậu phộng loại 1
50.000
- Đậu phộng loại 2
47.000
- Đậu phộng tươi (còn vỏ)
- Mè ruột (trắng)
60.000
- Mè vàng
45.000
- Mè đen
44.000
55.000
- Bắp lai (khô)
4.400
8.000
Rau, cải
- Cải xanh
9.000
15.000
+1.000
- Cải ngọt
- Cải thìa
7.000
12.000
- Rau muống
+2.000
- Rau mồng tơi
- Xà lách
- Hành lá
- Hẹ
- Củ cải trắng
10.000
- Dưa leo
- Khoai cao (loại 1)
- Nấm rơm
65.000 - 70.000
85.000 - 95.000
- Bắp cải trắng
- Đậu que
- Đậu đũa
- Cà tím
- Bí đao
- 1.000
- Bí rợ (bí đỏ non)
14.000
- Bí rợ (bí đỏ già)
- Ớt
31.000
- Kiệu
- Gừng
- Đậu bắp
8.000 - 10.000
- Khổ qua
- Bầu
- Bắp non
- Cà chua
35.000
- Tía tô
- Chanh
Phân bón
DAP (Philippines)
DAP nâu (TQ)
DAP (Hàn Quốc)
DAP (Cà Mau)
17.600
NPK Cò Pháp (20-20-15)
17.200
NPK Đầu Trâu (20-20-15)
16.800
NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)
NPK Việt Nhật (16-16-8)
13.500
Phân KCL (Canada)
Phân KCL (Con cò)
10.300
Super lân (Long Thành)
5.500
Urea (Phú Mỹ)
10.200
Urea (Cà Mau)
10.500
Urea (Trung Quốc)
Thuốc trừ bệnh
Beam (gói 100g)
gói
78.000
Fuan (480 ml)
chai
75.000
Tilt Super (250 ml)
195.000
Trizol 75WP (gói 100g)
Nativo (6g)
Amista Top
300.000
Fillia (250 ml)
140.000
Validacine 3L (500 ml) - Nhật
53.000
Validacine 5L (500ml) - TQ
Thuốc trừ cỏ
Dibuta 60 EC
150.000
Nominee (100 ml)
Whip’s (100cc) (Cty Bayer)
39.000
Thuốc trừ sâu
Bassa (480 ml) (Nhật)
58.000 - 60.000
Padan (Trung Quốc)
25.000 - 27.000
Padan (Nhật)
37.000
Thuốc trừ rầy
Chess 50WG (20g)
Oshin 20WG (6,5g)
Anvil (1.000 ml)
265.000 - 270.000