Cao Bằng
Cà Mau
Đà Nẵng
Hà Nội:
TP.HCM:
Huế
Lạng Sơn
Nha Trang
Phan Thiết
Phú Quốc
Quy Nhơn
Sơn La
Invalid configuration found. Please contact your administrator.
Tên mặt hàng
ĐVT
Giá mua của thương lái (đ)
Giá bán tại chợ (đ)
- Cải xanh
Kg
9.000
15.000
- Cải ngọt
8.000
12.000
- Cải thìa
7.000
11.000
- Cải bẹ dưa (cùi sậy)
6.000
10.000
- Cải bẹ dún
5.000
- Bồ ngót
kg
4.000
- Rau thơm
- Củ cải trắng
- Rau muống
- Rau mồng tơi
- Xà lách
- Dưa leo
16.000
- Cà tím
18.000
- Bí đao
- Bí rợ (non)
- Bí rợ (già)
- Đậu bắp
- Khổ qua
- Hành lá
23.000
29.000
- Hẹ
20.000
- Khoai cao (loại 1)
24.000
32.000
- Bắp cải trắng (địa phương)
- Đậu que
- Đậu đũa
- Đậu rồng
34.000
42.000
- Măng tươi
- Ớt
31.000
40.000
- Gừng
- Cần tàu
- Cần ống
14.000
- Bầu
- Mướp
- Tía tô
- Ngò rai
- Ngò rí
22.000
- Ngò om
- Xoài 3 màu (loại xô)
21.000
- Xoài Hạt lép (Xoài Cóc) xô.
17.000
- Xoài Hòa lộc xô
36.000
- Mít loại 1
- Mít loại 2
- Chanh
- Cóc
Giá Vật tư nông nghiêp
Giá bán tại Đại Lý (đ)
- DAP (Philippine)
- DAP (Hàn Quốc)
- DAP (Nâu)
- NPK Cò Pháp (16-16-8)
- NPK Cò Pháp (20-20-15)
19.000
- NPK Đầu Trâu (16-16-8)
- NPK Đầu Trâu (20-20-15)
- NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)
- NPK Việt Nhật (16-16-8)
- NPK Mỹ (17-17-17)
- Phân KCL (Canada)
- Phân KCL (Israel)
- Super Lân (Long Thành)
- Urea (Cà Mau)
- Urea (Phú Mỹ)
- Urea (Trung Quốc)
- Beam (gói 75g)
gói
60.000
- Fuan (480 ml)
chai
74.000
- Tilt Super (250 ml)
186.000
- Trizol 75 (gói 100g)WP
45.000
- Fillia (250 ml)
132.000
- Validacine 3L (500 ml) - Nhật
- Validacine 5L (500 ml) - AG
- Dibuta 60 EC
- Nominee (100 ml)
- Whip’s (100cc)
46.000
- Basa (480 ml) Nhật
50.000
- Chess 50WG (20g)
- Oshin 20WG (6,5g)
- Amistar Top
282.000
- Pexena
64.000