Liên kết website
Chọn liên kết website
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
Cổng Thông tin điện tử tỉnh An GIang
Dịch vụ thủ tục hành chánh công tỉnh An Giang
Sản phẩm Ocop tỉnh An Giang
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Báo Thanh Niên
Tuổi Trẻ Online
Dự báo thời tiết
Cao Bằng
Cà Mau
Đà Nẵng
Hà Nội:
TP.HCM:
Huế
Lạng Sơn
Nha Trang
Phan Thiết
Phú Quốc
Quy Nhơn
Sơn La
Web Content Viewer
Web Content Viewer
Thông tin lụt bão - Sạt lở
Bản tin mực nước ngày 14-04-2025
(14/04/2025)
1. Diễn biến xu thế mực nước:
- Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày lên theo triều, mực nước thấp nhất xuống chậm trong những ngày tới.
- Khu vực nội đồng Tứ gi ác Long Xuyên: Mực nước trên các sông, kênh, rạch biến đổi chậm trong 1-2 ngày đầu, sau đó lên chậm
2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 14/4 đến 18/4/2025
STT
Trạm
Sông, kênh, rạch
Cấp báo động (m)
Đặc trưng
Mực nước thực đo (m)
Mực nước dự báo (m)
BĐ I
BĐ II
BĐ III
13/4
So với cùng kỳ 2024
So với TBNN
14/4
15/4
16/4
17/4
18/4
1
Tân Châu
Tiền
3.50
4.00
4.50
Max
1.21
-0.13
0.26
1.23
1.27
1.31
1.29
1.26
Min
-0.13
0.17
-0.05
-0.14
-0.19
-0.24
-0.29
-0.32
2
Chợ Mới
Ông Chưởng
2.00
2.50
3.00
Max
1.24
-0.24
0.29
1.26
1.30
1.34
1.32
1.29
Min
-0.25
0.14
0.10
-0.27
-0.32
-0.37
-0.42
-0.45
3
Khánh An
Hậu
4.20
4.70
5.20
Max
0.99
-0.11
0.02
1.02
1.06
1.08
1.08
1.05
Min
0.26
0.06
0.01
0.23
0.20
0.15
0.10
0.07
4
Châu Đốc
Hậu
3.00
3.50
4.00
Max
1.35
-0.26
0.34
1.37
1.41
1.45
1.43
1.40
Min
-0.14
0.08
0.01
-0.15
-0.20
-0.25
-0.30
-0.33
5
Long Xuyên
Hậu
1.90
2.20
2.50
Max
1.42
-0.25
0.32
1.44
1.48
1.52
1.50
1.47
Min
-0.20
0.19
0.21
-0.29
-0.34
-0.39
-0.44
-0.47
6
Vàm Nao
Vàm Nao
2.50
2.90
3.30
Max
1.28
-0.23
0.29
1.31
1.35
1.39
1.37
1.34
Min
-0.22
0.13
0.05
-0.24
-0.29
-0.34
-0.39
-0.42
7
Xuân Tô
Vĩnh Tế
3.00
3.50
4.00
Max
0.32
0.12
0.06
0.32
0.35
0.38
0.40
0.41
Min
0.08
0.17
0.06
0.10
0.13
0.16
0.18
0.18
8
Vĩnh Gia
Vĩnh Tế
2.00
2.40
2.80
Max
0.23
0.18
0.01
0.24
0.27
0.30
0.32
0.33
Min
0.17
0.16
-0.01
0.17
0.19
0.22
0.24
0.24
9
Tri Tôn
Tri Tôn
2.00
2.40
2.80
Max
0.31
0.02
0.01
0.34
0.37
0.40
0.42
0.43
Min
0.10
0.08
0.05
0.10
0.13
0.16
0.18
0.18
10
Cô Tô
Tri Tôn
1.40
1.80
2.20
Max
0.46
0.07
0.19
0.47
0.50
0.53
0.55
0.56
Min
0.32
0.07
0.14
0.32
0.34
0.37
0.39
0.39
11
Lò Gạch
Tám Ngàn
1.70
2.10
2.50
Max
0.20
0.13
0.05
0.21
0.24
0.27
0.29
0.30
Min
0.11
0.11
0.03
0.11
0.14
0.17
0.19
0.19
12
Vọng Thê
Ba Thê
1.40
1.80
2.20
Max
0.60
0.03
0.17
0.63
0.66
0.69
0.71
0.72
Min
0.45
0.04
0.19
0.45
0.48
0.51
0.53
0.53
13
Vĩnh Hanh
Núi Chóc Năng Gù
1.90
2.30
2.70
Max
0.82
-0.09
0.20
0.85
0.88
0.91
0.92
0.92
Min
0.41
0.02
0.11
0.41
0.44
0.47
0.49
0.49
14
Núi Sập
Rạch Giá
Long Xuyên
1.40
1.80
2.20
Max
0.58
0.01
0.06
0.61
0.64
0.67
0.68
0.68
Min
0.35
0.01
0.04
0.35
0.38
0.41
0.43
0.43
3. Cảnh báo (nếu có):
4. Ghi chú:
- Thông tin dự báo được đăng trên website: http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van
Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang
Theo thông tin của Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang ngày 19 tháng 2 năm 2025, cảnh báo về tình hình dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ trên địa bàn tỉnh An Giang:
Hình ảnh
Video
3 Giảm 3 Tăng - 1 Phải 5 Giảm giúp nông dân An Giang giảm chi phí, tăng thu nhập
Đang tải....