Cao Bằng
Cà Mau
Đà Nẵng
Hà Nội:
TP.HCM:
Huế
Lạng Sơn
Nha Trang
Phan Thiết
Phú Quốc
Quy Nhơn
Sơn La
Invalid configuration found. Please contact your administrator.
1. Diễn biến xu thế mực nước:
- Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày tại các trạm xuống theo triều; mực nước thấp nhất lên chậm trong những ngày tới.
- Khu vực nội đồng Tứ giác Long Xuyên: Mực nước trên các sông, kênh, rạch xuống chậm trong những ngày tới.
2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 16/02 đến 20/02/2025
STT
Trạm
Sông, kênh, rạch
Cấp báo động (m)
Đặc trưng
Mực nước thực đo (m)
Mực nước dự báo (m)
BĐ I
BĐ II
BĐ III
15/2
So với cùng kỳ 2024
So với TBNN
16/2
17/2
18/2
19/2
20/2
1
Tân Châu
Tiền
3.50
4.00
4.50
Max
1.31
-0.28
0.14
1.28
1.25
1.22
1.19
1.18
Min
-0.24
-0.44
-0.48
-0.22
-0.14
-0.09
-0.05
-0.13
2
Chợ Mới
Ông Chưởng
2.00
2.50
3.00
1.39
-0.16
0.25
1.36
1.33
1.30
1.29
-0.35
-0.15
-0.25
-0.33
-0.20
3
Khánh An
Hậu
4.20
4.70
5.20
1.13
-0.04
1.15
1.12
1.09
1.06
1.05
0.26
-0.26
-0.23
0.24
0.23
0.30
4
Châu Đốc
1.48
0.28
1.45
1.42
1.35
-0.42
-0.37
-0.12
-0.07
-0.03
-0.11
5
Long Xuyên
1.90
2.20
1.54
1.53
1.50
1.47
1.44
1.43
-0.29
-0.27
-0.19
-0.10
-0.18
6
Vàm Nao
2.90
3.30
1.41
1.38
1.32
-0.31
-0.41
-0.30
-0.21
7
Xuân Tô
Vĩnh Tế
0.34
-0.08
0.32
0.31
0.06
0.04
0.02
0.03
8
Vĩnh Gia
2.40
2.80
0.00
0.22
0.20
0.21
0.18
0.05
0.16
0.15
9
Tri Tôn
0.40
-0.06
0.38
0.36
0.37
0.12
0.10
0.11
10
Cô Tô
1.40
1.80
0.55
0.01
0.53
0.51
0.52
0.43
0.07
0.41
0.39
11
Lò Gạch
Tám Ngàn
1.70
2.10
-0.02
0.13
12
Vọng Thê
Ba Thê
0.64
0.62
0.60
0.61
0.54
0.50
13
Vĩnh Hanh
Núi Chóc Năng Gù
2.30
2.70
0.97
0.95
0.93
0.94
0.48
0.46
0.44
0.45
14
Núi Sập
Rạch Giá Long Xuyên
0.68
0.66
0.65
-0.01
0.42
3. Cảnh báo (nếu có):
4. Ghi chú:
- Thông tin dự báo được đăng trên website: http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van