|
|
|
|
Liên kết website
|
|
|
|
|
Dự báo thời tiết
|
|
|
|
|
Web Content Viewer
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
Web Content Viewer
|
|
|
Thông tin lụt bão - Sạt lở
|
|
|
Bản tin mực nước ngày10-11-2024
(10/11/2024)
|
1. Diễn biến xu thế mực nước:
- Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày tại các trạm có khả năng xuống theo triều trong 1-2 ngày tới, sau đó lên chậm; mực nước thấp nhất ngày xuống chậm trong 1-2 ngày tới, sau đó lên theo triều.
- Nội đồng Tứ giác Long Xuyên: Mực nước trên các kênh, rạch trong khu vực xuống chậm trong những ngày tới.
2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 10/11 đến 14/11/2024
|
|
|
Cấp báo động (m)
|
|
Mực nước thực đo (m)
|
Mực nước dự báo (m)
|
STT
|
Trạm
|
sông, kênh, rạch
|
BĐ I
|
BĐ II
|
BĐ III
|
Đặc trưng
|
09/11
|
So với cùng kỳ 2022
|
So với TBNN
|
10/11
|
11/11
|
12/11
|
13/11
|
14/11
|
1
|
Tân Châu
|
Tiền
|
3.50
|
4.00
|
4.50
|
Max
|
2.25
|
-0.02
|
-0.62
|
2.24
|
2.25
|
2.28
|
2.33
|
2.40
|
Min
|
1.55
|
-0.17
|
-1.05
|
1.50
|
1.47
|
1.48
|
1.51
|
1.56
|
2
|
Chợ Mới
|
Ông Chưởng
|
2.00
|
2.50
|
3.00
|
Max
|
2.04
|
0.01
|
-0.11
|
2.06
|
2.08
|
2.12
|
2.18
|
2.26
|
Min
|
1.05
|
-0.15
|
-0.63
|
1.02
|
1.01
|
1.04
|
1.09
|
1.16
|
3
|
Khánh An
|
Hậu
|
4.20
|
4.70
|
5.20
|
Max
|
2.90
|
-0.26
|
-0.44
|
2.82
|
2.78
|
2.76
|
2.78
|
2.82
|
Min
|
2.72
|
-0.36
|
-0.52
|
2.64
|
2.60
|
2.58
|
2.60
|
2.64
|
4
|
Châu Đốc
|
Hậu
|
3.00
|
3.50
|
4.00
|
Max
|
2.28
|
-0.02
|
-0.39
|
2.30
|
2.31
|
2.34
|
2.39
|
2.46
|
Min
|
1.56
|
-0.13
|
-0.84
|
1.51
|
1.48
|
1.49
|
1.52
|
1.57
|
5
|
Long Xuyên
|
Hậu
|
1.90
|
2.20
|
2.50
|
Max
|
2.02
|
0.01
|
0.08
|
2.08
|
2.12
|
2.18
|
2.26
|
2.36
|
Min
|
0.91
|
-0.10
|
-0.25
|
0.91
|
0.94
|
0.99
|
1.06
|
1.15
|
6
|
Vàm Nao
|
Vàm Nao
|
2.50
|
2.90
|
3.30
|
Max
|
2.08
|
-0.02
|
-0.19
|
2.11
|
2.13
|
2.17
|
2.23
|
2.31
|
Min
|
1.15
|
-0.16
|
-0.70
|
1.12
|
1.11
|
1.14
|
1.19
|
1.26
|
7
|
Xuân Tô
|
Vĩnh Tế
|
3.00
|
3.50
|
4.00
|
Max
|
1.91
|
-0.32
|
-0.65
|
1.84
|
1.79
|
1.74
|
1.70
|
1.67
|
Min
|
1.84
|
-0.31
|
-0.72
|
1.77
|
1.72
|
1.67
|
1.63
|
1.60
|
8
|
Vĩnh Gia
|
Vĩnh Tế
|
2.00
|
2.40
|
2.80
|
Max
|
1.05
|
-0.34
|
-0.48
|
1.01
|
0.96
|
0.91
|
0.87
|
0.84
|
Min
|
1.00
|
-0.35
|
-0.43
|
0.96
|
0.91
|
0.86
|
0.82
|
0.79
|
9
|
Tri Tôn
|
Tri Tôn
|
2.00
|
2.40
|
2.80
|
Max
|
1.41
|
-0.05
|
-0.46
|
1.36
|
1.31
|
1.26
|
1.22
|
1.19
|
Min
|
1.36
|
-0.09
|
-0.47
|
1.31
|
1.26
|
1.21
|
1.17
|
1.14
|
10
|
Cô Tô
|
Tri Tôn
|
1.40
|
1.80
|
2.20
|
Max
|
1.41
|
-0.08
|
-0.07
|
1.38
|
1.35
|
1.32
|
1.30
|
1.28
|
Min
|
1.39
|
-0.09
|
-0.07
|
1.36
|
1.33
|
1.30
|
1.28
|
1.26
|
11
|
Lò Gạch
|
Tám Ngàn
|
1.70
|
2.10
|
2.50
|
Max
|
1.08
|
-0.20
|
-0.52
|
1.03
|
0.98
|
0.93
|
0.89
|
0.86
|
Min
|
1.04
|
-0.22
|
-0.51
|
0.99
|
0.94
|
0.89
|
0.85
|
0.82
|
12
|
Vọng Thê
|
Ba Thê
|
1.40
|
1.80
|
2.20
|
Max
|
1.53
|
0.03
|
0.02
|
1.53
|
1.53
|
1.54
|
1.56
|
1.59
|
Min
|
1.46
|
0.02
|
-0.05
|
1.46
|
1.46
|
1.47
|
1.49
|
1.52
|
13
|
Vĩnh Hanh
|
Núi Chóc Năng Gù
|
1.90
|
2.30
|
2.70
|
Max
|
1.81
|
0.02
|
-0.15
|
1.79
|
1.79
|
1.80
|
1.82
|
1.85
|
Min
|
1.55
|
-0.04
|
-0.31
|
1.53
|
1.53
|
1.54
|
1.56
|
1.59
|
14
|
Núi Sập
|
Rạch Giá Long Xuyên
|
1.40
|
1.80
|
2.20
|
Max
|
1.49
|
0.04
|
-0.12
|
1.48
|
1.48
|
1.49
|
1.51
|
1.54
|
Min
|
1.32
|
0.06
|
-0.21
|
1.31
|
1.31
|
1.32
|
1.34
|
1.37
|
- Cảnh báo (nếu có):
Trên sông Hậu tại Long Xuyên, mực nước cao nhất ngày có khả năng ở mức báo động I đến trên báo động II từ 0.05-0.10m. Cấp độ rủi ro thiên tai do lũ, ngập lụt: Cấp 2. Trên rạch Ong Chưởng tại Chợ Mới, mực nước cao nhất ngày có khả năng ở mức trên báo động I từ 0.05-0.25m. Cấp độ rủi ro thiên tai do lũ, ngập lụt: Cấp 1. Trên kênh Ba Thê tại Vọng Thê và trên kênh Rạch Giá Long Xuyên tại Núi Sập, mực nước cao nhất ngày có khả năng ở mức trên báo động I từ 0.05-0.20m. Cấp độ rủi ro thiên tai do lũ, ngập lụt: Cấp 1.
- Ghi chu:
- Thông tin dự báo được đăng trên website: http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van
Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang
|
Theo thông tin của Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang ngày 08 tháng 7 năm 2024, cảnh báo về tình hình dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ trên địa bàn tỉnh An Giang:
Thời tiết trong tỉnh có mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng gián đoạn, đêm nay và trưa chiều mai có mưa rào rải rác có nơi có dông. Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hình ảnh
|
|
|
|
|
Video
|
|
3 Giảm 3 Tăng - 1 Phải 5 Giảm giúp nông dân An Giang giảm chi phí, tăng thu nhập
Đang tải....
|
|
|
|
|