Cao Bằng
Cà Mau
Đà Nẵng
Hà Nội:
TP.HCM:
Huế
Lạng Sơn
Nha Trang
Phan Thiết
Phú Quốc
Quy Nhơn
Sơn La
Invalid configuration found. Please contact your administrator.
Tên mặt hàng
ĐVT
Giá mua của thương lái (đ)
Giá bán tại chợ (đ)
- Lúa IR 50404
kg
6.800
- Lúa OM 5451
7.100
- OM 380
6.300
- Cải xanh
Kg
6.000
12.000
- Cải ngọt
11.000
- Cải thìa
7.000
15.000
- Cải bẹ dưa (cùi sậy)
- Cải bẹ dún
5.000
18.000
- Bồ ngót
4.000
8.000
- Rau thơm
14.000
- Củ cải trắng
10.000
- Rau muống
- Rau mồng tơi
16.000
- Xà lách
- Dưa leo
- Cà tím
- Bí đao
19.000
- Bí rợ (non)
- Bí rợ (già)
- Đậu bắp
9.000
- Khổ qua
- Hành lá
12.500
20.000
- Hẹ
- Khoai cao (loại 1)
23.000
32.000
- Bắp cải trắng (địa phương)
- Đậu que
- Đậu đũa
- Đậu rồng
36.000
45.000
- Măng tươi
- Ớt
41.000
53.000
- Gừng
13.000
- Cần tàu
- Cần ống
- Bầu
- Mướp
- Tía tô
22.000
- Ngò rai
- Ngò rí
28.000
- Ngò om
- Xoài 3 màu (loại xô)
24.000
- Xoài Hòa lộc xô
40.000
- Mít loại 1
- Chanh
- Cóc
2.200
Giá Vật tư nông nghiêp
Giá bán tại Đại Lý (đ)
- DAP (Philippine)
- DAP (Hàn Quốc)
- DAP (Nâu)
- NPK Cò Pháp (16-16-8)
- NPK Cò Pháp (20-20-15)
- NPK Đầu Trâu (16-16-8)
- NPK Đầu Trâu (20-20-15)
- NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)
- NPK Việt Nhật (16-16-8)
- NPK Mỹ (17-17-17)
- Phân KCL (Canada)
- Phân KCL (Israel)
- Super Lân (Long Thành)
- Urea (Cà Mau)
- Urea (Phú Mỹ)
- Urea (Trung Quốc)
- Beam (gói 75g)
gói
60.000
- Fuan (480 ml)
chai
74.000
- Tilt Super (250 ml)
186.000
- Trizol 75 (gói 100g)WP
- Fillia (250 ml)
132.000
- Validacine 3L (500 ml) - Nhật
34.000
- Validacine 5L (500 ml) - AG
- Dibuta 60 EC
- Whip’s (100cc)
46.000
- Basa (480 ml) Nhật
50.000
- Chess 50WG (20g)
- Oshin 20WG (6,5g)
- Amistar Top
282.000
- Pexena
64.000