CỔNG THÔNG TIN SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
nông nghiệp an giang
Thông tin lụt bão - Sạt lở

Bản tin mực nước ngày 25-04-2024

09:00 25/04/2024

1. Diễn biến xu thế mực nước:

- Đầu nguồn sông Cửu Long và vùng hạ lưu sông: Mực nước cao nhất ngày tại các trạm lên theo triều trong 5 ngày tới; mực nước thấp nhất ngày xuống theo triều.

- Nội đồng T giác Long Xuyên: Mực nước trên các kênh, rạch trong khu vực lên chậm trong những ngày tới.

2. Bảng số liệu dự báo từ ngày 25/4 đến 29/4/2024

 

 

 

Cấp báo động (m)

 

Mực nước thực đo (m)

Mực nước dự báo (m)

STT

Trạm

Sông, kênh, rạch

BĐ I

BĐ II

BĐ III

Đặc trưng

24/4

So với cùng kỳ 2023

So với TBNN

25/4

26/4

27/4

28/4

29/4

1

Tân Châu

Tiền

3.50

4.00

4.50

Max

1.02

-0.05

0.11

1.08

1.16

1.22

1.26

1.28

Min

-0.43

0.04

-0.30

-0.46

-0.52

-0.56

-0.58

-0.59

2

Chợ Mới

Ông Chưởng

2.00

2.50

3.00

Max

1.08

-0.07

0.17

1.15

1.24

1.31

1.36

1.39

Min

-0.52

0.05

-0.12

-0.56

-0.63

-0.68

-0.71

-0.73

3

Khánh An

Hậu

4.20

4.70

5.20

Max

0.75

-0.14

-0.16

0.81

0.89

0.95

0.99

1.01

Min

-0.11

-0.13

-0.25

-0.10

-0.16

-0.20

-0.22

-0.23

4

Châu Đốc

Hậu

3.00

3.50

4.00

Max

1.25

0.00

0.29

1.31

1.39

1.45

1.49

1.51

Min

-0.37

0.09

-0.17

-0.40

-0.46

-0.50

-0.52

-0.53

5

Long Xuyên

Hậu

1.90

2.20

2.50

Max

1.24

-0.09

0.20

1.32

1.42

1.50

1.56

1.60

Min

-0.48

0.07

0.02

-0.54

-0.62

-0.68

-0.72

-0.75

6

Vàm Nao

Vàm Nao

2.50

2.90

3.30

Max

1.11

-0.08

0.17

1.18

1.27

1.34

1.39

1.42

Min

-0.49

0.04

-0.17

-0.53

-0.60

-0.65

-0.68

-0.70

7

Xuân Tô

Vĩnh Tế

3.00

3.50

4.00

Max

-0.08

-0.28

-0.30

-0.08

-0.06

-0.04

-0.03

-0.02

Min

-0.33

-0.26

-0.31

-0.33

-0.32

-0.31

-0.31

-0.31

8

Vĩnh Gia

Vĩnh Tế

2.00

2.40

2.80

Max

-0.18

-0.31

-0.36

-0.18

-0.16

-0.14

-0.13

-0.12

Min

-0.23

-0.27

-0.37

-0.23

-0.21

-0.19

-0.18

-0.17

9

Tri Tôn

Tri Tôn

2.00

2.40

2.80

Max

0.01

-0.26

-0.24

0.02

0.04

0.06

0.07

0.08

Min

-0.20

-0.20

-0.21

-0.19

-0.18

-0.17

-0.17

-0.17

10

Cô Tô

Tri Tôn

1.40

1.80

2.20

Max

0.13

-0.29

-0.11

0.14

0.16

0.18

0.19

0.20

Min

0.02

-0.23

-0.12

0.05

0.06

0.07

0.07

0.07

11

Lò Gạch

Tám Ngàn

1.70

2.10

2.50

Max

-0.17

-0.35

-0.30

-0.16

-0.14

-0.12

-0.11

-0.10

Min

-0.24

-0.30

-0.29

-0.24

-0.23

-0.22

-0.22

-0.22

12

Vọng Thê

Ba Thê

1.40

1.80

2.20

Max

0.30

-0.27

-0.09

0.30

0.32

0.34

0.35

0.36

Min

0.17

-0.21

-0.04

0.16

0.17

0.18

0.18

0.18

13

Vĩnh Hanh

Núi Chóc Năng Gù

1.90

2.30

2.70

Max

0.58

-0.21

0.02

0.58

0.60

0.62

0.63

0.64

Min

0.12

-0.21

-0.12

0.13

0.14

0.15

0.15

0.15

14

Núi Sập

Rạch Giá Long Xuyên

1.40

1.80

2.20

Max

0.30

-0.25

-0.16

0.30

0.32

0.34

0.35

0.36

Min

0.10

-0.19

-0.15

0.09

0.10

0.11

0.11

0.11

 

3. Cảnh báo (nếu có):

 

4. Ghi chú:

- Thông tin dự báo được đăng trên website:   http://kttv.angiang.gov.vn/du-bao-thuy-van

 

Nguồn: Đài Khí tượng Thủy văn An Giang