Cổng thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Cổng thông tin sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Trang chủ
 
 
 
 
 

Liên kết website
Skip portlet Portlet Menu
 

Dự báo thời tiết
Skip portlet Portlet Menu

Cao Bằng

Cà Mau

Đà Nẵng

Hà Nội:

TP.HCM: 

Huế

Lạng Sơn

Nha Trang

Phan Thiết

Phú Quốc

Quy Nhơn

Sơn La

 

Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Warning

Warning

Invalid configuration found. Please contact your administrator.

 
 
 
 
 
 
 

Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Giá cả nông sản
 
Giá nông sản tại TP. Long Xuyên Ngày 17-6-2024 (17/06/2024)

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đ)

Giá bán tại chợ
(đ)

Lúa IR 50404 (tươi)

kg

7.000 - 7.300

 

Lúa OM 5451 (tươi)

kg

7.200 - 7.400

 

Lúa Nhật

kg

7.800 - 8.000

 

Lúa Jasmine (tươi)

kg

 

 

Gạo thơm Jasmine

kg

 

18.000

Gạo Hương Lài

kg

 

20.000

Gạo trắng thông dụng

kg

 

17.000

Gạo Sóc thường

kg

 

18.500

Gạo thơm Đài Loan

kg

 

21.000

Gạo Nàng Hoa

kg

 

20.000

Gạo Sóc Thái

kg

 

21.000

Tấm thường

kg

 

17.000

Tấm thơm

kg

 

17.500

Gạo Nhật

kg

 

22.000

Tấm lài

kg

 

18.500

Cải ngọt

kg

10.000

15.000

Cải xanh

kg

12.000

20.000

Củ cải trắng

kg

10.000

18.000

Rau muống

kg

8.000

12.000

Rau dền

kg

11.000

18.000

Mồng tơi

 

11.000

18.000

Xà lách

kg

12.000

22.000

 Bắp non

kg

28.000

40.000

 Cà rốt

kg

13.000

22.000

 Khoai tây

kg

15.000

25.000

 Dưa leo

kg

8.000

15.000

 Cà tím

kg

10.000

18.000

 Bí đao

kg

10.000

15.000

 Bí rợ

kg

15.000

22.000

 Đậu bắp

kg

11.000

18.000

 Khổ qua

kg

11.000

20.000

 Cà chua

kg

12.000

25.000

 Hành lá

kg

25.000

35.000

 Hẹ

kg

19.500

30.000

 Khoai cao

kg

19.000

28.000

 Bắp cải trắng

kg

11.000

17.000

 Đậu que

kg

12.000

20.000

 Đậu đũa

kg

8.000

16.000

 Ớt

kg

 

55.000

 Cần tàu

kg

20.000

30.000

 Bầu

kg

7.000

16.000

 Mướp

kg

6.000

15.000

 Gà ta nguyên con làm sẵn

kg

115.000

130.000

 Vịt nguyên con làm sẵn

kg

62.000

85.000

 Trứng gà ta

trứng

2.800

3.300

 Trứng gà công nghiệp

trứng

2.400

2.800

 Trứng vịt

trứng

2.800

2.800

 Heo hơi

kg

65.000 - 70.000

 

 Heo giống

kg

170.000

 

 Thịt heo đùi

kg

 

170.000

 Thịt ba rọi

kg

 

175.000

 Thịt heo nạc

kg

 

170.000

 Thịt bò

kg

 

240.000

 Cá tra

kg

30.000

45.000

 Cá ba sa

kg

 

55.000

 Cá điêu hồng

kg

37.000

50.000

 Cá rô phi

kg

32.000

42.000

 Cá lóc nuôi

kg

37.000

55.000

 Tôm càng xanh

kg

180.000

200.000

 Cá chim trắng

kg

25.000

45.000

 Đậu nành loại 1

kg

 

27.000

 Đậu nành loại 2

kg

 

25.000

 Đậu xanh loại 1

kg

 

40.000

 Đậu xanh loại 2

kg

 

38.000

 Đậu phộng loại 1

kg

 

52.000

 Đậu phộng loại 2

kg

 

48.000

 Mè đen

kg

 

55.000

 Quýt đường

kg

40.000

55.000

 Bưởi năm roi

kg

37.000

50.000

 Dưa hấu

kg

6.000

12.000

 Cam sành

kg

22.000

30.000

 Thanh Long

kg

20.000

30.000

 Ổi

kg

10.000

15.000

Xoài Cát Hòa Lộc

kg

45.000

60.000

Xoài Đài Loan

kg

15.000

22.000

 

 
 
 
 
 
Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Warning

Warning

Invalid configuration found. Please contact your administrator.

 
 

Giải đáp kỹ thuật
Skip portlet Portlet Menu
 
 

Hình ảnh
Skip portlet Portlet Menu
 

Video
Skip portlet Portlet Menu
3 Giảm 3 Tăng - 1 Phải 5 Giảm giúp nông dân An Giang giảm chi phí, tăng thu nhập
Đang tải....