Cổng thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Cổng thông tin sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Trang chủ
 
 
 
 
 

Liên kết website
Skip portlet Portlet Menu
 

Dự báo thời tiết
Skip portlet Portlet Menu

Cao Bằng

Cà Mau

Đà Nẵng

Hà Nội:

TP.HCM: 

Huế

Lạng Sơn

Nha Trang

Phan Thiết

Phú Quốc

Quy Nhơn

Sơn La

 

Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Warning

Warning

Invalid configuration found. Please contact your administrator.

 
 
 
 
 
 
 

Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Giá cả nông sản
 
Giá nông sản tại huyện Châu Phú. Ngày 10-05-2024 (10/05/2024)

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đ)

Giá bán tại chợ (đ)

 Lúa Jasmine (tươi)

Kg

 

Đã thu hoạch hết lúa

 Lúa IR 50404 (tươi)

Kg

 

 Lúa OM 6976 (tươi)

Kg

 

 Lúa Đài thơm 8 (tươi)

Kg

 

 Lúa OM 18 (tươi)

Kg

 

 Lúa OM 5451 (tươi)

Kg

 

 Lúa OM 9582 (tươi)

Kg

 

 Nếp tươi

Kg

 

 

Gạo sóc thường

kg

 

16.600 - 16.800

Gạo thường

kg

 

15.400 - 15.600

 Vịt hơi

Kg

48.000 - 52.000

 

 Gà hơi (gà ta)

Kg

80.000 - 85.000

 

 Gà hơi (gà công nghiệp)

Kg

70.000 - 75.000

 

 Vịt nguyên con làm sẵn

Kg

 

80.000 - 85.000

 Gà ta nguyên con làm sẵn

Kg

 

120.000 - 130.000

 Trứng gà công nghiệp

Trứng

 

2.200 - 2.500

 Trứng vịt

Trứng

 

2.200 - 2.400

 Heo hơi

Kg

57.000 - 60.000

 

 Thịt heo đùi

Kg

 

100.000 - 110.000

 Thịt ba rọi

Kg

 

110.000 - 130.000

 Thịt heo nạc

Kg

 

110.000 - 130.000

 Thịt bò

Kg

 

220.000 - 230.000

 Cá tra

Kg

27.000 - 27.500

40.000 - 42.000

 Cá điêu hồng

Kg

 

50.000 - 55.000

 Cá lóc nuôi

Kg

28.000 - 29.000

50.000 - 55.000

 Cá rô phi

Kg

 

30.000 - 35.000

 Ếch (nuôi)

Kg

40.000 - 42.000

58.000 - 60.000

 Tôm càng xanh

Kg

100.000 - 110.000

200.000 - 210.000

 Bưởi da xanh (Loại 1)

Kg

 

 

 Bưởi da xanh (Loại 2)

Kg

 

 

Nhãn xuồng (Loại 1)

Kg

 

 

Nhãn xuồng (Loại xô)

Kg

 

 

 Đậu nành loại 1

Kg

 

25.000

 Đậu nành loại 2

Kg

 

23.000

 Đậu xanh loại 1

Kg

 

40.000

 Đậu xanh loại 2

Kg

 

38.000

 Mè đen

Kg

 

52.000 - 55.000

 DAP (Trung Quốc)

Kg

 

17.000 - 17.200

 NPK Cò Pháp (20-20-15)

Kg

 

17.200 - 17.400

 NPK Đầu Trâu (20-20-15)

Kg

 

17.400 - 17.800

 NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)

   Kg

 

17.500 - 17.700

 NPK Việt Nhật (16-16-8)

Kg

 

13.000 - 13.200

 Phân KCL (Canada)

Kg

 

10.000 - 10.200

 Phân KCL (Con cò)

Kg

 

10.000 - 10.200

 Super Lân (Long Thành)

Kg

 

5.000 - 5.200

 Urea (Phú Mỹ)

Kg

 

9.600 - 10.000

 Urea (Trung Quốc)

Kg

 

9.600 - 10.000

 Beam (gói 100g)

gói

 

90.000 - 92.000

 Fuan (480 ml)

chai

 

80.000 - 8.000

 Tilt Super (250 ml)

chai

 

195.000 - 197.000

 Trizol 75 (gói 100g)WP

gói

 

47.000 - 48.000

 Fillia (250 ml)

chai

 

130.000- 135.000

 Validacine 3L (500 ml) - Nhật

chai

 

48.000 - 50.000

 Validacine 5L (500 ml) - TQ

chai

 

35.000

 Basa (480 ml) Nhật

  chai

 

58.000 - 60.000

 Padan (Trung  Quốc)

   gói

 

25.000 - 28.000

 Padan (Nhật)

   gói

 

68.000 - 70.000

 Chess 50WG (20g)

   gói

 

36.000

 Oshin 20WG (6,5g)

   gói

 

8.500

 Anvil (1.000 ml)

  chai

 

265.000 - 270.000

 

 
 
 
 
 
Web Content Viewer
Skip portlet Portlet Menu
Warning

Warning

Invalid configuration found. Please contact your administrator.

 
 

Giải đáp kỹ thuật
Skip portlet Portlet Menu
 
 

Hình ảnh
Skip portlet Portlet Menu
 

Video
Skip portlet Portlet Menu
3 Giảm 3 Tăng - 1 Phải 5 Giảm giúp nông dân An Giang giảm chi phí, tăng thu nhập
Đang tải....