Cao Bằng
Cà Mau
Đà Nẵng
Hà Nội:
TP.HCM:
Huế
Lạng Sơn
Nha Trang
Phan Thiết
Phú Quốc
Quy Nhơn
Sơn La
Invalid configuration found. Please contact your administrator.
Tên mặt hàng
ĐVT
Giá mua của thương lái (đồng)
Giá bán tại chợ (đồng)
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 25-04-2024
Lúa gạo
- Nếp 3 tháng (tươi)
Kg
-
- Nếp Long An (tươi)
- Nếp đùm 3 tháng (khô)
- Nếp Long An (khô)
9.600 - 9.800
- Lúa IR 50404
kg
7.400 - 7.600
Lúa tươi
- Lúa Đài thơm 8
8.000 - 8.200
- Lúa OM 5451
7.600 - 7.800
- Lúa OM 18
7.800 - 8.000
- Nàng Hoa 9
7.600 - 7.700
- OM 380
7.500 - 7.600
- Lúa Nhật
- Lúa IR 50404 (khô)
Lúa khô
- Lúa Nàng Nhen (khô)
- Nếp ruột
16.000 - 20.000
- Gạo thường
15.000 - 16.000
- Gạo Nàng Nhen
26.000
- Gạo thơm thái hạt dài
19.000 - 20.000
- Gạo thơm Jasmine
17.000 - 19.000
- Gạo Hương Lài
20.000
- Gạo trắng thông dụng
18.000
- Gạo Nàng Hoa
19.500
- Gạo Sóc thường
18.000 - 19.000
- Gạo Sóc Thái
16.000 - 18.000
- Gạo thơm Đài Loan
21.000
- Gạo Nhật
22.000
- Cám
9.000 - 10.000
Thịt, cá, trứng
- Cá tra thịt trắng
27.000 - 28.000
40.000 - 42.000
- Lươn (loại 1)
95.000 - 100.000
130.000 - 145.000
- Lươn (loại 2)
75.000 - 80.000
130.000
- Ếch (nuôi)
43.000 - 45.000
60.000 - 65.000
- Tôm càng xanh
110.000 - 120.000
200.000 - 210.000
- Cá lóc nuôi
29.000 - 32.000
45.000 - 48.000
- Cá nàng hai
62.000 - 63.000
- Cá điêu hồng
38.000 - 40.000
50.000 - 55.000
- Cá heo
280.000
- Cá rô phi
33.000 - 35.000
40.000 - 45.000
- Heo hơi
60.000 - 64.000
- Vịt hơi
48.000 - 52.000
- Gà hơi (gà ta)
85.000 - 90.000
- Gà hơi (gà công nghiệp) - gà ta lai
- Thịt bò
220.000 - 230.000
- Vịt nguyên con làm sẵn
80.000 - 85.000
- Gà ta nguyên con làm sẳn
120.000 - 130.000
- Trứng gà công nghiệp
Trứng
2.200 - 2.400
- Trứng vịt
2.000 - 2.200
- Thịt heo đùi
100.000 - 110.000
- Thịt ba rọi
- Thịt heo nạc
Trái cây
- Xoài 3 màu (loại 1)
12.000
- Xoài 3 màu (loại 2)
7.000
- Xoài 3 màu (loại lớn)- xô
8.000
- Xoài 3 màu hạt lép (xoài cóc) – xô
5.000
- Xoài keo (bao trái)
7.000 - 10.000
- Xoài keo (xanh)
4.000
- Xoài cát Hòa Lộc (loại 1)
- Xoài cát Hòa Lộc (xô)
- Chuối già
- Mít (Loại 1)
28.000
- Mít (loại 2)
- Cóc Thái
Đậu, mè
- Đậu nành loại 1
25.000
- Đậu nành loại 2
23.000
- Đậu xanh loại 1
40.000
- Đậu xanh loại 2
38.000
- Đậu phộng loại 1
47.000
- Đậu phộng loại 2
45.000
- Đậu phộng tươi (còn vỏ)
- Mè ruột (trắng)
60.000
- Mè vàng
30.000
- Mè đen
44.000
52.000 - 55.000
- Bắp lai (khô)
4.700
9.000
Rau, cải
- Cải xanh
15.000
- Cải ngọt
- Cải thìa
10.000
- Rau muống
- Rau mồng tơi
6.000
- Xà lách
- Hành lá
- Hẹ
-1.000
- Củ cải trắng
- Dưa leo
8.000 - 10.000
- Khoai cao (loại 1)
- Nấm rơm
55.000 - 65.000
80.000 - 90.000
- Bắp cải trắng
- Đậu que
- Đậu đũa
16.000
- Cà tím
- Bí đao
7.500
- Bí rợ (bí đỏ non)
- Bí rợ (bí đỏ già)
- Ớt
42.000
- Kiệu
- Gừng
- Đậu bắp
- Khổ qua
- Bầu
- Bắp non
- Cà chua
- Tía tô
- Chanh
Giá vật tư nông nghiệp
(Giá bán của Đại lý)
Phân bón
DAP (Philippines)
DAP nâu (TQ)
- 2.000
DAP (Hàn Quốc)
DAP (Cà Mau)
NPK Cò Pháp (20-20-15)
17.600
NPK Đầu Trâu (20-20-15)
17.800
NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)
NPK Việt Nhật (16-16-8)
13.500
Phân KCL (Canada)
10.600
Phân KCL (Con cò)
10.500
Super lân (Long Thành)
5.500
Urea (Phú Mỹ)
10.400
Urea (Trung Quốc)
10.200
Thuốc Bảo vệ thực vật
Thuốc trừ bệnh
Beam (gói 100g)
gói
80.000
Fuan (480 ml)
chai
75.000
Tilt Super (250 ml)
197.000
Trizol 75WP (gói 100g)
Nativo (6g)
Amista Top
300.000
Fillia (250 ml)
140.000
Validacine 3L (500 ml) - Nhật
53.000
Validacine 5L (500ml) - TQ
Thuốc trừ cỏ
Dibuta 60 EC
150.000
Nominee (100 ml)
Whip’s (100cc) (Cty Bayer)
39.000
Thuốc trừ sâu
Bassa (480 ml) (Nhật)
58.000 - 60.000
Padan (Trung Quốc)
25.000 - 27.000
Padan (Nhật)
Thuốc trừ rầy
Chess 50WG (20g)
36.000
Oshin 20WG (6,5g)
Anvil (1.000 ml)
265.000 - 270.000